Đọc nhanh: 画龙点睛 (họa long điểm tình). Ý nghĩa là: vẽ rồng điểm mắt.
Ý nghĩa của 画龙点睛 khi là Thành ngữ
✪ vẽ rồng điểm mắt
比喻文学艺术创作等在关键之处用一两笔点明要旨,会起到激活整体的作用,使通篇变得更精彩传神。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画龙点睛
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 黑龙江 风景 美如画
- Phong cảnh Hắc Long Giang đẹp như tranh.
- 画龙点睛
- vẽ rồng điểm mắt.
- 画龙点睛
- vẽ rồng thêm mắt.
- 我 在 画 一条龙
- Tôi đang vẽ một con rồng.
- 这件 美术作品 只是 依样画葫芦 一点 创意 都 没有
- Tác phẩm nghệ thuật này chỉ là sao chép lại, một chút sáng tạo cũng không có.
- 点 是 重要 的 笔画
- Nét chấm là nét viết quan trọng.
- 点厾 ( 国画 指 用笔 随意 点染 )
- điểm xuyết
- 我要 再 加点 龙蒿
- Tôi đang đưa vào tarragon.
- 而且 不要 忘记 添加 一些 作为 画龙点睛 的 配件 !
- Và đừng quên thêm một số phụ kiện để hoàn thiện!
- 眼睛 有点 疼
- Mắt có chút đau.
- 这张 画儿 的 颜色 有点 深
- Màu sắc của bức tranh này có chút đậm.
- 点画 之间 , 多有 异趣
- vẽ tranh có phong cách độc đáo.
- 请 把 画面 调 高 一点
- Hãy tăng độ sáng màn hình lên một chút.
- 把 书上 的 疑点 画 出来 请教 老师
- ghi ra những điểm nghi ngờ trong sách để hỏi thầy giáo.
- 画 一条 直线 把 这两点 联结 起来
- vẽ một đường thẳng nối hai điểm này lại.
- 这幅 画 的 地 有点 过于 复杂
- Nền của bức tranh này hơi phức tạp.
- 这幅 画 挂 得 有点 颇
- Bức tranh này treo hơi bị lệch.
- 画作 色调 有点 鲜明
- Màu sắc của bức tranh có vẻ hơi sáng.
- 他 的 字画 被 拍卖 了
- Tranh chữ của anh ấy đã được bán đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 画龙点睛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 画龙点睛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm点›
画›
睛›
龙›
sửa dở thành hay; sửa văn dở thành văn hay
một vài từ để nắm bắt quan điểmnét vẽ chấm vào mắt (thành ngữ); (nghĩa bóng) để thêm các liên lạc hoàn thiện quan trọngđiểm quan trọng làm cho chủ đề trở nên sống động
Dệt Hoa Trên Gấm
văn đẹp hoặc tài năng
một từ nói lên tất cả (thành ngữ)ngoan ngoãn và chính xácđánh đinh vào đầu