Đọc nhanh: 点心 (điểm tâm). Ý nghĩa là: lót dạ; lót lòng; điểm tâm. Ví dụ : - 爹地要吃掉他的小点心了 Bố cần bánh quy của mình.. - 点心哈喇了,不能吃了。 món điểm tâm gắt dầu rồi, không ăn được đâu.. - 两匣 点心。 hai hộp bánh điểm tâm.
Ý nghĩa của 点心 khi là Danh từ
✪ lót dạ; lót lòng; điểm tâm
点饥
- 爹地 要 吃掉 他 的 小点心 了
- Bố cần bánh quy của mình.
- 点心 哈喇 了 , 不能 吃 了
- món điểm tâm gắt dầu rồi, không ăn được đâu.
- 两匣 点心
- hai hộp bánh điểm tâm.
- 四 样儿 点心
- bốn món điểm tâm; bốn loại điểm tâm
- 点心 松脆 适口
- món điểm tâm xốp giòn, ngon miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点心
- 我 心里 有点 不是 滋味
- Tôi cảm thấy có chút gì đó kì lạ.
- 点心 松脆 适口
- món điểm tâm xốp giòn, ngon miệng.
- 点心 蒲包
- điểm tâm gói trong lá hương bồ.
- 我们 去 点心店 买 点心
- Chúng tôi đi đến cửa hàng điểm tâm để mua điểm tâm.
- 小心 点 好奇心 会 害死 人
- Hãy cẩn thận, sự tò mò có thể giết chết bạn.
- 少 点 痴心 想 妄 吧
- Bớt mơ mộng hão huyền đi
- 喜悦 的 心情 顿时 凉 到极点 如坠 冰窟 嗒 然若失
- Tâm trạng đang vui vẻ bỗng nhiên lạnh lẽo đến cực điểm, giống như rơi vào động băng, đột nhiên mất hút.
- 在职 场 , 得 有点 心眼儿
- Anh ấy thông mình, dạy cái là biết.
- 在职 场 , 得 有点 心眼儿
- Khi đi làm, cần phải có chút thông mình.
- 他 一点儿 也 不 呆傻 , 内心 明白 得 很
- nó không đần chút nào, rất hiểu biết.
- 让 他 白跑一趟 , 心里 真 有点 过不去
- để anh ấy phí công một chuyến, thật áy náy trong lòng.
- 我们 稍微 灰心 了 一点
- Chúng tôi hơi nản lòng một chút.
- 妈妈 用莲 做 了 点心
- Mẹ đã dùng hạt sen để làm món điểm tâm.
- 水流 很 急 , 大家 小心 点
- Nước chảy rất xiết, mọi người cẩn thận.
- 梅子 酱 由 干 梅子 或 杏子 做成 的 甜酱 或 油酥 点心 馅
- Mứt mơ được làm từ mơ khô hoặc quả mơ là thành phần của nước mứt ngọt hoặc nhân bánh quy dầu.
- 两匣 点心
- hai hộp bánh điểm tâm.
- 她 点 了 几份 点心
- Cô ấy gọi vài món ăn nhẹ.
- 历点 桌上 美味 点心
- Đếm từng loại bánh ngọt trên bàn.
- 点心 渣子
- vụn bánh ngọt
- 留心 那级 台阶 , 它 有点 松动 了
- Hãy chú ý bậc thang đó, nó hơi lỏng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 点心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 点心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
点›