点心 diǎnxīn

Từ hán việt: 【điểm tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "点心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điểm tâm). Ý nghĩa là: lót dạ; lót lòng; điểm tâm. Ví dụ : - Bố cần bánh quy của mình.. - 。 món điểm tâm gắt dầu rồi, không ăn được đâu.. - 。 hai hộp bánh điểm tâm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 点心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 点心 khi là Danh từ

lót dạ; lót lòng; điểm tâm

点饥

Ví dụ:
  • - 爹地 diēdì yào 吃掉 chīdiào de 小点心 xiǎodiǎnxin le

    - Bố cần bánh quy của mình.

  • - 点心 diǎnxin 哈喇 hālǎ le 不能 bùnéng chī le

    - món điểm tâm gắt dầu rồi, không ăn được đâu.

  • - 两匣 liǎngxiá 点心 diǎnxin

    - hai hộp bánh điểm tâm.

  • - 样儿 yànger 点心 diǎnxin

    - bốn món điểm tâm; bốn loại điểm tâm

  • - 点心 diǎnxin 松脆 sōngcuì 适口 shìkǒu

    - món điểm tâm xốp giòn, ngon miệng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点心

  • - 心里 xīnli 有点 yǒudiǎn 不是 búshì 滋味 zīwèi

    - Tôi cảm thấy có chút gì đó kì lạ.

  • - 点心 diǎnxin 松脆 sōngcuì 适口 shìkǒu

    - món điểm tâm xốp giòn, ngon miệng.

  • - 点心 diǎnxin 蒲包 púbāo

    - điểm tâm gói trong lá hương bồ.

  • - 我们 wǒmen 点心店 diǎnxindiàn mǎi 点心 diǎnxin

    - Chúng tôi đi đến cửa hàng điểm tâm để mua điểm tâm.

  • - 小心 xiǎoxīn diǎn 好奇心 hàoqíxīn huì 害死 hàisǐ rén

    - Hãy cẩn thận, sự tò mò có thể giết chết bạn.

  • - shǎo diǎn 痴心 chīxīn xiǎng wàng ba

    - Bớt mơ mộng hão huyền đi

  • - 喜悦 xǐyuè de 心情 xīnqíng 顿时 dùnshí liáng 到极点 dàojídiǎn 如坠 rúzhuì 冰窟 bīngkū 然若失 ránruòshī

    - Tâm trạng đang vui vẻ bỗng nhiên lạnh lẽo đến cực điểm, giống như rơi vào động băng, đột nhiên mất hút.

  • - 在职 zàizhí chǎng 有点 yǒudiǎn 心眼儿 xīnyǎner

    - Anh ấy thông mình, dạy cái là biết.

  • - 在职 zàizhí chǎng 有点 yǒudiǎn 心眼儿 xīnyǎner

    - Khi đi làm, cần phải có chút thông mình.

  • - 一点儿 yīdiǎner 呆傻 dāishǎ 内心 nèixīn 明白 míngbai hěn

    - nó không đần chút nào, rất hiểu biết.

  • - ràng 白跑一趟 báipǎoyītàng 心里 xīnli zhēn 有点 yǒudiǎn 过不去 guòbùqù

    - để anh ấy phí công một chuyến, thật áy náy trong lòng.

  • - 我们 wǒmen 稍微 shāowēi 灰心 huīxīn le 一点 yìdiǎn

    - Chúng tôi hơi nản lòng một chút.

  • - 妈妈 māma 用莲 yònglián zuò le 点心 diǎnxin

    - Mẹ đã dùng hạt sen để làm món điểm tâm.

  • - 水流 shuǐliú hěn 大家 dàjiā 小心 xiǎoxīn diǎn

    - Nước chảy rất xiết, mọi người cẩn thận.

  • - 梅子 méizi jiàng yóu gàn 梅子 méizi huò 杏子 xìngzi 做成 zuòchéng de 甜酱 tiánjiàng huò 油酥 yóusū 点心 diǎnxin xiàn

    - Mứt mơ được làm từ mơ khô hoặc quả mơ là thành phần của nước mứt ngọt hoặc nhân bánh quy dầu.

  • - 两匣 liǎngxiá 点心 diǎnxin

    - hai hộp bánh điểm tâm.

  • - diǎn le 几份 jǐfèn 点心 diǎnxin

    - Cô ấy gọi vài món ăn nhẹ.

  • - 历点 lìdiǎn 桌上 zhuōshàng 美味 měiwèi 点心 diǎnxin

    - Đếm từng loại bánh ngọt trên bàn.

  • - 点心 diǎnxin 渣子 zhāzi

    - vụn bánh ngọt

  • - 留心 liúxīn 那级 nàjí 台阶 táijiē 有点 yǒudiǎn 松动 sōngdòng le

    - Hãy chú ý bậc thang đó, nó hơi lỏng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 点心

Hình ảnh minh họa cho từ 点心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 点心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao