Đọc nhanh: 长点心眼 (trưởng điểm tâm nhãn). Ý nghĩa là: để giữ trí thông minh của một người về một, Coi chừng.
Ý nghĩa của 长点心眼 khi là Động từ
✪ để giữ trí thông minh của một người về một
to keep one's wits about one
✪ Coi chừng
to watch out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长点心眼
- 心眼 厚实
- tâm tính hiền lành; bản tánh trung hậu.
- 我 心里 有点 不是 滋味
- Tôi cảm thấy có chút gì đó kì lạ.
- 他 心眼儿 多 , 说话 爱 转弯子
- "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."
- 他 这人贼 心眼儿
- Anh ta là một người có tâm địa xấu xa.
- 着眼点
- điểm quan sát
- 死心眼
- mắt đờ đẫn.
- 心眼 活泛
- thông minh lanh lợi
- 点心 松脆 适口
- món điểm tâm xốp giòn, ngon miệng.
- 眼镜框 子 有点 变形 了
- Gọng kính có chút biến dạng.
- 金鱼 长 了 两只 凸眼
- Cá vàng có hai con mắt lồi.
- 点心 蒲包
- điểm tâm gói trong lá hương bồ.
- 我们 去 点心店 买 点心
- Chúng tôi đi đến cửa hàng điểm tâm để mua điểm tâm.
- 小心 点 好奇心 会 害死 人
- Hãy cẩn thận, sự tò mò có thể giết chết bạn.
- 细心 伺奉 长辈
- Cẩn thận chăm sóc người lớn tuổi.
- 少 点 痴心 想 妄 吧
- Bớt mơ mộng hão huyền đi
- 喜悦 的 心情 顿时 凉 到极点 如坠 冰窟 嗒 然若失
- Tâm trạng đang vui vẻ bỗng nhiên lạnh lẽo đến cực điểm, giống như rơi vào động băng, đột nhiên mất hút.
- 在职 场 , 得 有点 心眼儿
- Anh ấy thông mình, dạy cái là biết.
- 在职 场 , 得 有点 心眼儿
- Khi đi làm, cần phải có chút thông mình.
- 你别 太 小心眼儿 了 , 为 这么 点事 也 值得 生气
- mày hẹp hòi vừa chứ, vì tý chuyện thế mà cũng nổi giận.
- 他 那个 人 坏心眼 挺 多 的 , 你 一定 要 小心 一点儿
- anh ta có nhiều ý đồ xấu, cậu nhất định phải cẩn thận 1 chút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长点心眼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长点心眼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
点›
眼›
长›