- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
- Pinyin:
Lā
, Lǎ
- Âm hán việt:
Lạt
- Nét bút:丨フ一一丨フ一丨ノ丶丨丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰口剌
- Thương hiệt:RDLN (口木中弓)
- Bảng mã:U+5587
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 喇
Ý nghĩa của từ 喇 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 喇 (Lạt). Bộ Khẩu 口 (+9 nét). Tổng 12 nét but (丨フ一一丨フ一丨ノ丶丨丨). Ý nghĩa là: § Xem “lạt bá” 喇叭, § Xem “lạt ma” 喇嘛, Lất phất, phần phật (tiếng gió, mưa). Từ ghép với 喇 : 吹喇叭 Thổi kèn, b. Còi 汽車喇叭 Còi ô tô Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Lạt bá 喇叭 cái loa.
- Lạt ma 喇嘛 hiệu riêng của nhà sư ở Tây-tạng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 喇叭lạt bá [lăba] a. (nhạc) Kèn
- 吹喇叭 Thổi kèn
- b. Còi 汽車喇叭 Còi ô tô
- c. Loa
* 喇嘛
- lạt ma [lăma] (tôn) Lạt-ma (từ tôn xưng những tăng lữ đạo Lạt-ma). Xem 喇 [lá].
Từ điển trích dẫn
Trạng thanh từ
* Lất phất, phần phật (tiếng gió, mưa)