Đọc nhanh: 发面点心 (phát diện điểm tâm). Ý nghĩa là: bánh nướng có nhân.
Ý nghĩa của 发面点心 khi là Danh từ
✪ bánh nướng có nhân
用薄如纸的生发面皮,包上任何一种馅,卷起来烘烤而成的点心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发面点心
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 信心 愈发 弥坚
- Lòng tin càng thêm vững chắc.
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 你 瘦 的 时候 住进 我 心里 后来 胖 了 便卡 在 里面 出不来 了
- Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.
- 我 心里 有点 不是 滋味
- Tôi cảm thấy có chút gì đó kì lạ.
- 屋子 里面 有点 暗
- Trong phòng có chút hơi tối.
- 撒点 面粉 在 桌子 上
- Rắc một chút bột mì lên bàn.
- 请 给 她 留 点儿 面子
- Xin hãy giữ thể diện cho cô ấy.
- 这个 面子 适合 做 糕点
- Bột này phù hợp để làm bánh.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 他 提前 到达 会面 地点
- Anh ấy đến nơi hẹn trước.
- 她 的 鼻孔 有点 发红
- Lỗ mũi của cô ấy hơi đỏ.
- 点击 按钮 刷新 页面
- Nhấn nút để làm mới trang.
- 里面 嘻嘻 索索 , 似乎 有 了 点儿 声响 。 黑暗 中有 了 嘻嘻 索索 的 声音
- Bên trong sột sà sột soạt, giống như có tiếng gì ở đó. Có tiếng sột sà sột soạt trong màn đêm.
- 箭 正衷 靶心 , 百发百中
- Mũi tên trúng chính giữa tâm bia, trăm phát trăm trúng.
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 这 本书 的 封面 帮儿 有点 脏
- Mép bìa của cuốn sách này hơi bẩn.
- 他 因为 心脏病 发作 差点 要 了 命
- Anh ấy suýt mất mạng vì bị đau tim.
- 初次 登台 , 心里 有点 发憷
- lần đầu tiên lên sân khấu, trong lòng hơi e ngại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发面点心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发面点心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
⺗›
心›
点›
面›