Đọc nhanh: 吃点心 (cật điểm tâm). Ý nghĩa là: ăn lót dạ.
Ý nghĩa của 吃点心 khi là Danh từ
✪ ăn lót dạ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃点心
- 我 心里 有点 不是 滋味
- Tôi cảm thấy có chút gì đó kì lạ.
- 吃 鱼 时要 小心 鱼刺
- Khi ăn cá phải cẩn thận xương.
- 点心 松脆 适口
- món điểm tâm xốp giòn, ngon miệng.
- 点心 蒲包
- điểm tâm gói trong lá hương bồ.
- 吃 了 花椒 , 舌头 有点儿 发麻
- Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.
- 我们 去 点心店 买 点心
- Chúng tôi đi đến cửa hàng điểm tâm để mua điểm tâm.
- 小心 点 好奇心 会 害死 人
- Hãy cẩn thận, sự tò mò có thể giết chết bạn.
- 少 点 痴心 想 妄 吧
- Bớt mơ mộng hão huyền đi
- 别瘌 蛤蟆 想 吃 天鹅肉 了 , 现实 点 吧
- Đừng mơ tưởng viển vông nữa, hãy thực tế đi.
- 在职 场 , 得 有点 心眼儿
- Anh ấy thông mình, dạy cái là biết.
- 在职 场 , 得 有点 心眼儿
- Khi đi làm, cần phải có chút thông mình.
- 这 孩子 嘴尖 , 不合 口 的 一点 也 不吃
- đứa bé này kén ăn quá, không hợp khẩu vị thì không ăn.
- 他 一点儿 也 不 呆傻 , 内心 明白 得 很
- nó không đần chút nào, rất hiểu biết.
- 让 他 白跑一趟 , 心里 真 有点 过不去
- để anh ấy phí công một chuyến, thật áy náy trong lòng.
- 大米粥 里头 加 点儿 白薯 又 黏糊 又 好吃
- cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.
- 点心 哈喇 了 , 不能 吃 了
- món điểm tâm gắt dầu rồi, không ăn được đâu.
- 爹地 要 吃掉 他 的 小点心 了
- Bố cần bánh quy của mình.
- 她 做 的 点心 很 好吃
- Món điểm tâm cô ấy làm rất ngon.
- 她 喜欢 吃 中式 点心
- Cô ấy thích ăn điểm tâm Trung Quốc.
- 她 做 了 一份 好吃 的 点心
- Cô ấy đã làm một món ăn nhẹ ngon miệng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吃点心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃点心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吃›
⺗›
心›
点›