Đọc nhanh: 小吃 (tiểu cật). Ý nghĩa là: quà vặt; đồ ăn vặt, đồ nguội (trong món ăn Âu). Ví dụ : - 小吃店。 hàng quà bánh.
Ý nghĩa của 小吃 khi là Danh từ
✪ quà vặt; đồ ăn vặt
饮食业中出售的年糕、粽子、元宵、油茶等食品的统称
- 小吃店
- hàng quà bánh.
✪ đồ nguội (trong món ăn Âu)
西餐中的冷盘
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小吃
- 带 小帅哥 去 吃 肯德基
- Dẫn anh giai đi ăn KFC.
- 即使 小明 吃 的 再 多 也 不会 长胖
- Dù Tiểu Minh có ăn nhiều hơn, thì anh ta cũng sẽ không tăng cân.
- 小吃店
- hàng quà bánh.
- 吃 鱼 时要 小心 鱼刺
- Khi ăn cá phải cẩn thận xương.
- 煎饼 是 街头 小吃 的 一种
- Bánh rán là món ăn vặt đường phố.
- 小时候 , 我 对 鸡蛋 情有独钟 , 煮 鸡蛋 炒鸡蛋 炖 鸡蛋 , 我 都 百吃 不厌
- Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng
- 小子 没带 钱 你 也 敢 进来 叫 菜 莫不是 想 吃 霸王餐 不成
- Anh bạn, tại sao không có tiền mà dám gọi đồ ăn, có phải muốn ăn quỵt không?
- 占 小便宜 吃大亏
- tham thì thâm,
- 你常 吃 小吃 吗 ?
- Bạn có thường xuyên ăn đồ ăn vặt không?
- 她 看 小猫 , 喂 它 吃饭
- Cô ấy trông mèo con và cho nó ăn.
- 小孩子 用 匕 吃饭
- Trẻ em dùng muỗng ăn cơm.
- 别为 这点 小事 吃醋
- Đừng ghen vì chuyện nhỏ nhặt này.
- 她 因为 一点 小事 就 吃醋 发脾气
- Cô ấy vì một chút chuyện nhỏ mà ghen tuông và nổi giận.
- 小孩 呐着 要 吃糖
- Đứa trẻ thì thầm đòi ăn kẹo.
- 小吃 挑子
- Gánh đồ ăn vặt.
- 这条 街 有 很多 小吃摊
- Con phố này có nhiều quán ăn vặt.
- 郭 同学 一边 看 小人书 一边 吃 炒粉
- Bạn học Quách một bên đọc truyện tranh một bên ăn mì xào.
- 老 街上 的 小吃 非常 有名
- Các món ăn vặt trên phố cổ rất nổi tiếng.
- 北京小吃 中 的 焦圈 , 男女老少 都 爱 吃 , 酥脆 油香 的 味儿
- Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu
- 我 喜欢 吃 小龙虾
- Tôi thích ăn tôm hùm đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小吃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小吃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吃›
⺌›
⺍›
小›