Hán tự: 灯
Đọc nhanh: 灯 (đăng.đinh). Ý nghĩa là: đèn; bóng đèn, đèn (đốt bằng chất lỏng hoặc chất khí), đèn (đèn radio; tivi). Ví dụ : - 屋里有盏漂亮的灯。 Trong phòng có một chiếc đèn rất đẹp.. - 台灯摆在书桌上。 Đèn bàn để trên bàn học.. - 实验室的酒精灯亮着。 Đèn cồn trong phòng thí nghiệm đang sáng.
Ý nghĩa của 灯 khi là Danh từ
✪ đèn; bóng đèn
照明或做其他用途的发光的器具
- 屋里 有盏 漂亮 的 灯
- Trong phòng có một chiếc đèn rất đẹp.
- 台灯 摆在 书桌上
- Đèn bàn để trên bàn học.
✪ đèn (đốt bằng chất lỏng hoặc chất khí)
燃烧液体或气体用来对别的东西加热的器具
- 实验室 的 酒精灯 亮 着
- Đèn cồn trong phòng thí nghiệm đang sáng.
- 酒精灯 是 实验 常用 灯
- Đèn cồn là đèn thường dùng trong thí nghiệm.
✪ đèn (đèn radio; tivi)
俗称收音机;电视机等的电子管
- 收音机 的 灯坏 了 一个
- Đèn radio hỏng một cái rồi.
- 电视机 灯 需要 维修 了
- Đèn tivi cần được sửa chữa.
✪ họ Đăng
姓
- 他 姓 灯
- Anh ấy họ Đăng.
- 我 的 朋友 姓灯
- Bạn của tôi họ Đăng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 灯
✪ 灯 + 很/有点儿 + 亮/暗
- 这个 灯 很亮
- Bóng đèn này rất sáng.
- 这个 落地灯 有点儿 暗
- Cái đèn đứng này hơi tối.
✪ Động từ(开/关/修/装)+ 灯
- 教室 很 黑 , 请 开灯
- Phòng học rất tối, xin hãy bật đèn lên.
- 离开 房间 的 时候 要 关灯
- Tắt đèn khi ra khỏi phòng.
So sánh, Phân biệt 灯 với từ khác
✪ 灯 vs 灯火
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灯
- 灯光 布景
- Phông ánh sáng; bố trí ánh sáng; bố cảnh với ánh sáng.
- 奶奶 在 灯 下纳 鞋底
- Bà nội may đế giày dưới ánh đèn.
- 这个 灯泡儿 坏 了
- Bóng đèn này hỏng rồi.
- 安 电灯
- Lắp đèn điện.
- 她 小心 地 安装 灯泡
- Cô ấy cẩn thận lắp bóng đèn.
- 国庆节 用 的 灯彩 全部 安装 就绪
- đèn lồng dùng trong lễ quốc khánh đã được bố trí thích hợp.
- 当 红灯 亮时 , 车辆 必须 停下来
- Khi đèn đỏ bật sáng, các phương tiện phải dừng lại.
- 长安街 上 华灯 齐放
- Đường Trường An rực rỡ đèn hoa.
- 放 幻灯
- chiếu phim đèn chiếu
- 电灯 安好 了 , 但是 还 没 接火
- bóng đèn đã lắp xong, nhưng chưa nối điện.
- 这天 家家户户 要 吃 汤圆 、 猜 灯谜 、 放炮 竹 、 赏 花灯 庆祝 元宵
- Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 举 红灯 示警
- giơ đèn đỏ báo hiệu.
- 我们 公司 的 安全 方面 今年 亮起 了 红灯
- Phương diện an toàn của công ty chúng tôi gặp phải khó khăn trong năm nay.
- 灯塔 矗立 在 那里
- Hải đăng đứng sừng sững ở đó.
- 电灯 替代 了 油灯
- Đèn điện đã thay thế đèn dầu.
- 装 电灯
- Lắp đèn điện; gắn đèn.
- 灯火通明 , 照 得 礼堂 里 亮堂堂 的
- ánh đèn chiếu sáng trưng cả sảnh đường.
- 航标灯
- đèn hiệu
- 这个 电灯 不太好
- Cái đèn điện này không tốt lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm灯›