Đọc nhanh: 灯彩 (đăng thải). Ý nghĩa là: làm đèn lồng; nghề làm lồng đèn, đèn lồng; lồng đèn (dùng để trang trí). Ví dụ : - 室内灯彩交辉。 trong phòng đèn lồng sáng trưng.. - 国庆节用的灯彩全部安装就绪。 đèn lồng dùng trong lễ quốc khánh đã được bố trí thích hợp.
Ý nghĩa của 灯彩 khi là Danh từ
✪ làm đèn lồng; nghề làm lồng đèn
指民间制造花灯的工艺; 旧时演戏时用做舞台装饰或表演道具的花灯
✪ đèn lồng; lồng đèn (dùng để trang trí)
泛指做装饰用的彩色花灯
- 室内 灯彩 交辉
- trong phòng đèn lồng sáng trưng.
- 国庆节 用 的 灯彩 全部 安装 就绪
- đèn lồng dùng trong lễ quốc khánh đã được bố trí thích hợp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灯彩
- 灯光 照射 过来
- Ánh sáng chiếu tới.
- 彩蝶飞舞
- những con bướm đầy màu sắc bay lượn.
- 丰富多彩
- muôn màu muôn vẻ
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 奶奶 在 灯 下纳 鞋底
- Bà nội may đế giày dưới ánh đèn.
- 慰劳 彩号
- uỷ lạo thương binh
- 彩虹 美丽 令人惊叹
- Cầu vồng xinh đẹp khiến người ta kinh ngạc.
- 她 的 精彩表演 令人 赞叹
- Màn biểu diễn xuất sắc của cô ấy khiến người ta thán phục.
- 艳丽 的 彩虹
- Cầu vồng tươi đẹp.
- 天空 色彩 鲜艳夺目
- Màu sắc bầu trời tươi sáng rực rỡ.
- 翡翠 的 羽毛 色彩鲜艳
- Lông của chim trả rất rực rỡ.
- 国庆节 用 的 灯彩 全部 安装 就绪
- đèn lồng dùng trong lễ quốc khánh đã được bố trí thích hợp.
- 大家 用 彩灯 装饰 街道
- Mọi người trang trí đường phố bằng đèn màu.
- 霓虹灯 组成 了 象征 奥运会 的 五彩 光环
- dùng đèn nê on họp thành vòng sáng năm màu tượng trưng cho thế vận hội.
- 悬灯结彩
- treo đèn kết hoa.
- 到 了 清朝 放爆竹 张灯结彩 送旧迎新 的 活动 更加 热闹 了
- Vào thời nhà Thanh, pháo nổ, đèn lồng và lễ hội được đặt ra, và các hoạt động tiễn đưa cái cũ và chào đón cái mới càng trở nên sôi động.
- 商店 门口 挂 着 花花绿绿 的 彩灯
- Những chiếc đèn lồng đầy màu sắc được treo ở lối vào cửa hàng.
- 室内 灯彩 交辉
- trong phòng đèn lồng sáng trưng.
- 把 彩灯 串 在 一起
- Đem những đèn màu xâu lại với nhau.
- 这个 电灯 不太好
- Cái đèn điện này không tốt lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灯彩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灯彩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm彩›
灯›