Hán tự: 潦
Đọc nhanh: 潦 (lạo.lao.liêu). Ý nghĩa là: viết ngoáy; viết ẩu; viết tháu. Ví dụ : - 潦草 viết ngoáy; viết nguệch ngoạc. - 由于不思进取,而今他已穷困潦倒了。 Bởi không có chí cầu tiến nên giờ đây anh ấy đã trở nên nghèo túng.. - 谁能看懂你这些字,你书写的太潦草了。 Ai hiểu được mấy chữ này của cậu chứ, cậu viết cũng quá cẩu thả đi
✪ viết ngoáy; viết ẩu; viết tháu
潦草
- 潦草
- viết ngoáy; viết nguệch ngoạc
- 由于 不思进取 , 而今 他 已 穷困潦倒 了
- Bởi không có chí cầu tiến nên giờ đây anh ấy đã trở nên nghèo túng.
- 谁 能看懂 你 这些 字 , 你 书写 的 太 潦草 了
- Ai hiểu được mấy chữ này của cậu chứ, cậu viết cũng quá cẩu thả đi
- 字迹 潦草
- chữ viết ngoáy.
- 我们 谁 也 不 知道 这张 潦草 马虎 的 字条 上 写 了 些 什么
- chúng tôi đều không biết cái tờ giấy cẩu thả này viết cái gì
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潦
- 穷困潦倒
- chán nản vì khốn khó.
- 潦草
- viết ngoáy; viết nguệch ngoạc
- 字迹 潦草
- chữ viết ngoáy.
- 你 能 辩 认出 这些 潦草 的 字迹 是 什 麽 意思 吗 ?
- Bạn có thể nhận ra ý nghĩa của những chữ viết xấu này không?
- 谁 能看懂 你 这些 字 , 你 书写 的 太 潦草 了
- Ai hiểu được mấy chữ này của cậu chứ, cậu viết cũng quá cẩu thả đi
- 这 篇文章 写 得 很 潦草
- Bài viết này viết rất qua loa.
- 由于 不思进取 , 而今 他 已 穷困潦倒 了
- Bởi không có chí cầu tiến nên giờ đây anh ấy đã trở nên nghèo túng.
- 我们 谁 也 不 知道 这张 潦草 马虎 的 字条 上 写 了 些 什么
- chúng tôi đều không biết cái tờ giấy cẩu thả này viết cái gì
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 潦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 潦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm潦›