Hán tự: 漂
Đọc nhanh: 漂 (phiêu.phiếu.xiếu). Ý nghĩa là: tẩy trắng, đãi; giặt; rửa. Ví dụ : - 我要漂布。 Tôi cần phải tẩy vải.. - 他们在漂白纸。 Bọn họ đang tẩy giấy trắng.. - 我需要漂洗这件衣服。 Tôi cần giặt chiếc áo này.
Ý nghĩa của 漂 khi là Động từ
✪ tẩy trắng
用化学药剂使纤维或纺织品变白
- 我要 漂布
- Tôi cần phải tẩy vải.
- 他们 在 漂白 纸
- Bọn họ đang tẩy giấy trắng.
✪ đãi; giặt; rửa
用水冲去杂质
- 我 需要 漂洗 这件 衣服
- Tôi cần giặt chiếc áo này.
- 漂洗 后 , 衣服 更加 干净
- Sau khi giặt, áo sẽ sạch hơn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 漂
✪ 漂 + Tân ngữ
- 奶奶 漂 药材
- Bà rửa dược liệu.
- 妈妈 在 漂 衬衫
- Mẹ đang tẩy cái áo sơ-mi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漂
- 木匠 造 漂亮 的 木桌
- Thợ mộc tạo ra chiếc bàn gỗ đẹp.
- 妈妈 在 漂 衬衫
- Mẹ đang tẩy cái áo sơ-mi.
- 川妹子 很漂亮
- Con gái Tứ Xuyên rất xinh đẹp.
- 奶奶 漂 药材
- Bà rửa dược liệu.
- 那 只雅好 漂亮 啊 !
- Con quạ kia đẹp quá đi!
- 啊 , 你 的 画 太漂亮 了 !
- Ồ, bức tranh của bạn đẹp quá!
- 哟 , 你 今天 真 漂亮 !
- Ái chà, hôm nay hơi bị xinh đấy.
- 那位 鸿 小姐 很漂亮
- Cô gái họ Hồng đó rất xinh đẹp.
- 那 只 鸿 很漂亮
- Con hồng nhạn kia rất xinh đẹp.
- 哇塞 , 这真 漂亮 !
- Ôi, thật đẹp quá!
- 这个 铃儿 很漂亮
- Chiếc chuông này rất đẹp.
- 买 了 个 漂亮 墩子
- Mua một chiếc đôn xinh đẹp.
- 做个 漂亮 的 旋子
- Làm một cái mâm đẹp.
- 荷花 开 得 很漂亮
- Hoa sen nở rất đẹp.
- 荷叶 漂浮 在 水面 上
- Lá sen nổi trên mặt nước.
- 她 戴 着 漂亮 的 帽
- Cô ấy đang đội cái mũ đẹp.
- 她 戴 着 漂亮 的 手镯
- Cô ấy đeo chiếc vòng tay xinh đẹp.
- 她 戴 着 一串 漂亮 的 珠
- Cô ấy đang đeo một chuỗi ngọc trai rất đẹp.
- 盒子 的 外面 很漂亮
- Mặt ngoài của hộp rất đẹp.
- 我 买 了 一件 漂亮 的 衣服
- Tôi đã mua một bộ quần áo đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 漂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 漂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm漂›