Đọc nhanh: 长漂 (trưởng phiêu). Ý nghĩa là: viết tắt cho 長江漂流 | 长江漂流, đi bè trên sông Dương Tử.
Ý nghĩa của 长漂 khi là Động từ
✪ viết tắt cho 長江漂流 | 长江漂流
abbr. for 長江漂流|长江漂流
✪ đi bè trên sông Dương Tử
rafting on the Yangtze River
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长漂
- 阿拉伯联合酋长国 国
- Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất
- 我 是 米尔斯 典狱长
- Đây là Warden Mills.
- 兔子 有 长耳朵
- Thỏ có đôi tai dài.
- 这根 杆 很长
- Cây cột này rất dài.
- 我会 让 罗伯茨 队长
- Tôi sẽ hỏi đội trưởng Roberts
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 他 把 声音 拉长 了
- Anh ấy đã kéo dài âm thanh.
- 这是 莫拉莱 斯 警长
- Đây là Cảnh sát trưởng Morales.
- 我 跟 罗伯茨 队长 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 我们 和 校长 合影 了
- Chúng tôi chụp ảnh cùng hiệu trưởng.
- 治国安邦 之 长策
- thượng sách trị quốc an bang
- 令嫒 长得 漂亮
- Lệnh ái lớn lên thật xinh đẹp.
- 她 长得 非常 漂亮
- Cô ấy trông rất xinh đẹp.
- 那位 小妮子 长得 真 漂亮
- Cô bé kia trông thật xinh đẹp.
- 你 还 真是 一个 颜狗 . 颜狗们 喜欢 面容 姣好 , 长得帅 或者 漂亮 的 人
- Bạn thực sự là cái đồ mê trai. Những người nghiện sắc đẹp thích những người có khuôn mặt ưa nhìn, đẹp trai hoặc xinh gái.
- 她们 都 长得 很漂亮 曾经 在 一个 上流 的 专科学校 里 受过 教育
- Tất cả họ đều rất xinh đẹp và họ đã được học trong một trường kỹ thuật thượng lưu.
- 这些 花长 得 很漂亮
- Những bông hoa này lớn lên rất đẹp.
- 我 买 了 一件 漂亮 的 衣服
- Tôi đã mua một bộ quần áo đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长漂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长漂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm漂›
长›