Đọc nhanh: 标准 (tiêu chuẩn). Ý nghĩa là: tiêu chuẩn; mẫu mực, chuẩn; tiêu chuẩn; chuẩn mực; đúng mực. Ví dụ : - 质量是我们的首要标准。 Chất lượng là tiêu chuẩn hàng đầu của chúng tôi.. - 我们的工作标准很严格。 Tiêu chuẩn công việc của chúng tôi rất nghiêm ngặt.. - 他们制定了新的标准。 Họ đã đặt ra tiêu chuẩn mới.
Ý nghĩa của 标准 khi là Danh từ
✪ tiêu chuẩn; mẫu mực
衡量事物的准则
- 质量 是 我们 的 首要 标准
- Chất lượng là tiêu chuẩn hàng đầu của chúng tôi.
- 我们 的 工作 标准 很 严格
- Tiêu chuẩn công việc của chúng tôi rất nghiêm ngặt.
- 他们 制定 了 新 的 标准
- Họ đã đặt ra tiêu chuẩn mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 标准 khi là Tính từ
✪ chuẩn; tiêu chuẩn; chuẩn mực; đúng mực
符合规定的文件和原则的
- 他 的 普通话 不太 标准
- Tiếng phổ thông của anh ấy không chuẩn lắm.
- 他 的 动作 特别 标准
- Động tác của cô ấy rất chuẩn.
- 你 的 发音 非常 标准
- Phát âm của bạn rất chuẩn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 标准
✪ Động từ(制定/达到/符合...)+ 标准
đặt ra/đạt/phù hợp...tiêu chuẩn
- 产品 的 质量 达到 标准
- Chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn.
- 他们 的 产品 不 符合标准
- Sản phẩm của họ không đạt tiêu chuẩn.
✪ Định ngữ (Ai đó/质量/唯一...) (+ 的) + 标准
"标准” vai trò trung tâm ngữ
- 你们 的 标准 太 严格 了
- Tiêu chuẩn của các bạn khắt khe quá.
- 这 不是 唯一 的 标准
- Đây không phải là tiêu chuẩn duy nhất.
✪ Chủ ngữ + 很/不 + 标准
phó từ tu sức
- 你 买 的 西服 是 很 标准 的
- Bộ âu phục bạn mua rất chuẩn.
- 这个 产品 的 质量 很 标准
- Chất lượng sản phẩm này rất chuẩn.
✪ Động từ (画/说/做) + 得 + 很/不 + 标准
bổ ngữ trạng thái
- 你 做 得 很 标准
- Bạn làm rất chuẩn.
- 她 说 得 不 标准
- Cô ấy nói không chuẩn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标准
- 标准 是 两巴
- Tiêu chuẩn là 2 bar.
- 现行标准
- tiêu chuẩn hiện hành
- 他们 设定 了 高标准 的 目标
- Họ đã thiết lập mục tiêu hiệu suất cao.
- 标准 字形
- kiểu chữ tiêu chuẩn
- 你 做 得 很 标准
- Bạn làm rất chuẩn.
- 这是 标准 的 样子 , 按照 它 做
- Đây là hình mẫu tiêu chuẩn, hãy làm theo nó.
- 即使 是 包吃包住 工资 也 不能 低于 最低工资 标准
- Kể cả bao ăn ở thì lương cũng không được thấp hơn lương tối thiểu.
- 这是 官方 的 标准 流程
- Đây là quy trình chuẩn chính thức.
- 应 在 生产组 内 找 标准 劳动力 , 互相 比较 , 评 成数
- ở trong các tổ sản xuất, nên tìm ra tiêu chuẩn chung của sức lao động, so sánh lẫn nhau, đánh giá tỉ lệ.
- 运动员 保持 着 标准 姿势
- Vận động viên duy trì tư thế chuẩn.
- 公司 遵循 环保 标准
- Công ty tuân theo tiêu chuẩn bảo vệ môi trường.
- 她 说 得 不 标准
- Cô ấy nói không chuẩn.
- 审美 标准 存有 歧差
- Tiêu chuẩn thẩm mỹ có sự khác nhau.
- 你 的 发音 非常 标准
- Phát âm của bạn rất chuẩn.
- 她 的 法语 发音 很 标准
- Phát âm tiếng Pháp của cô ấy rất chuẩn.
- 他 的 汉语 发音 很 标准
- Phát âm tiếng Trung của anh ấy rất tốt.
- 她 张弓 的 姿势 很 标准
- Tư thế giương cung của cô ấy rất chuẩn.
- 他们 调整 了 底薪 标准
- Họ đã điều chỉnh tiêu chuẩn lương cơ bản.
- 他 正在 准备 投标 文件
- Anh ấy đang chuẩn bị hồ sơ đấu thầu.
- 择偶 标准 不 应当 事先 确定
- Các tiêu chuẩn lựa chọn bạn đời không nên được xác định trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 标准
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 标准 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm准›
标›
Chuẩn Mực
Qui Phạm, Mẫu Mực
Mô Phạm
cách thức tiêu chuẩn; cách thức chuẩn
thước đo; mực thước; khuôn mẫu; dây chuẩn; chuẩn thằng
Quá Trình, Trình Tự
quy phạm; nề nếp; mẫu mực; tiêu chuẩn
khuê biểu (dụng cụ đo bóng nắng, từ đó tính thời gian, tiết khí... thời xưa)
khuê biểu; khuôn mẫu; mẫu mực; chuẩn mực; phép tắc; mực thước
thước đo; tiêu chuẩn; chuẩn mực; mức độ; đo lường
Qui Cách
Xinh Đẹp