Đọc nhanh: 亮底 (lượng để). Ý nghĩa là: lộ ra; hiện ra, lộ ra kết quả; thấy được kết quả. Ví dụ : - 别让大家瞎猜了, 你就亮底吧。 đừng để mọi người đoán mò nữa, anh hãy tiết lộ ra đi.. - 这场围棋赛还没亮底呢。 trận thi đấu cờ vây này vẫn chưa đoán được kết cục.
Ý nghĩa của 亮底 khi là Động từ
✪ lộ ra; hiện ra
把底细公开出来
- 别 让 大家 瞎猜 了 , 你 就 亮底 吧
- đừng để mọi người đoán mò nữa, anh hãy tiết lộ ra đi.
✪ lộ ra kết quả; thấy được kết quả
显示出结局
- 这场 围棋赛 还 没 亮底 呢
- trận thi đấu cờ vây này vẫn chưa đoán được kết cục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亮底
- 底工 扎实
- kỹ năng cơ bản chắc chắn.
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 追根究底
- truy tìm nguồn gốc
- 知根知底
- hiểu tận gốc rễ
- 刨根问底
- Truy cứu đến cùng
- 刨根问底
- truy tận ngọn nguồn.
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 这 双 鞋底 是 橡胶 的
- Đế của đôi giày này là cao su.
- 海底
- Đáy biển.
- 木匠 造 漂亮 的 木桌
- Thợ mộc tạo ra chiếc bàn gỗ đẹp.
- 这条 河 的 河套 很漂亮
- Chỗ uốn cong của con sông này rất đẹp.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 星星 的 光芒 很 亮
- Ánh sáng của ngôi sao rất sáng.
- 拿个 亮儿 来
- đưa đèn lại đây.
- 川妹子 很漂亮
- Con gái Tứ Xuyên rất xinh đẹp.
- 把 底儿 亮 出来
- lật tẩy.
- 别 让 大家 瞎猜 了 , 你 就 亮底 吧
- đừng để mọi người đoán mò nữa, anh hãy tiết lộ ra đi.
- 这场 围棋赛 还 没 亮底 呢
- trận thi đấu cờ vây này vẫn chưa đoán được kết cục.
- 我 买 了 一件 漂亮 的 衣服
- Tôi đã mua một bộ quần áo đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 亮底
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亮底 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亮›
底›