Đọc nhanh: 满载而归 (mãn tải nhi quy). Ý nghĩa là: thắng lợi trở về; được vụ mùa lớn. Ví dụ : - 人们热烈欢迎代表团满载而归。 Người dân nồng nhiệt chào đón đoàn thắng lợi trở về.. - 这条船捕鱼满载而归。 Chiếc thuyền chở đầy cá trở về.
Ý nghĩa của 满载而归 khi là Thành ngữ
✪ thắng lợi trở về; được vụ mùa lớn
装满了东西回来, 形容收获极丰富
- 人们 热烈欢迎 代表团 满载而归
- Người dân nồng nhiệt chào đón đoàn thắng lợi trở về.
- 这条 船 捕鱼 满载而归
- Chiếc thuyền chở đầy cá trở về.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满载而归
- 她 因 家事 而 愁绪 满怀
- Cô ấy cảm thấy buồn phiền vì chuyện gia đình.
- 过往 的 车子 , 都 满满当当 地载 着 建筑材料
- xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.
- 她 因为 不满 而 顿足
- Cô ấy giậm chân vì không hài lòng.
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 货车 载满了 货物
- Xe tải chở đầy hàng hóa.
- 奏凯 而 归
- trở về trong khúc hát khải hoàn.
- 路上 载满了 落叶
- Trên đường đầy ắp lá rụng.
- 街道 载满了 行人
- Đường phố đầy người đi bộ.
- 高唱 凯歌 而 归
- hát vang bài ca chiến thắng trở về.
- 这条 船 捕鱼 满载而归
- Chiếc thuyền chở đầy cá trở về.
- 这 骚乱 仅仅 是 人们 不满 的 一种 表露 而已
- Cuộc bạo loạn này chỉ là một cách biểu hiện của sự bất mãn của mọi người.
- 在外 漂泊 数载 的 游子 , 终于 踏上 了 归程
- kẻ lãng du phiêu bạt khắp nơi, cuối cùng cũng quay về.
- 她 因 未能 获得 奖金 而 深感 不满
- Cô ấy rất không hài lòng vì không thể nhận được tiền thưởng.
- 照片 不是 为 获 性满足 而是 杀人 的 证据
- Máy ảnh không phải để thỏa mãn tình dục mà nó là bằng chứng của cái chết.
- 他 因为 自满 而 失败 了
- Anh ấy thất bại vì tự mãn.
- 古老 的 记载 充满 神秘
- Những ghi chép cổ xưa đầy bí ẩn.
- 让 他 去 借钱 , 但他却 空手而归
- Bảo nó đi mượn tiền nó lại ra về tay không.
- 最后 只有 五个 家庭 空手而归
- Cuối cùng chỉ còn năm gia đình trắng tay ra về.
- 我们 为 帮助 无家可归者 而 募捐
- Chúng tôi quyên tiền để giúp đỡ người vô gia cư.
- 人们 热烈欢迎 代表团 满载而归
- Người dân nồng nhiệt chào đón đoàn thắng lợi trở về.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 满载而归
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满载而归 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm归›
满›
而›
载›
phì nhiêu (của cây cối)đầy trái câynhiều thành tựu đáng chú ý
tay không trở về, không chút thu hoạch, ra về tay không
đáng giá; không uổng công chuyến này
kết thúc tay trắngkhông đạt được gì
tay không trở về, không chút thu hoạch, ra về tay không
để trở về mà không có bất kỳ thành tựu nào (thành ngữ); về nhà với cái đuôi giữa hai chân của một người
đến núi vàng mà lại về tay không; học lắm mà chẳng vô đầu; sống trong trường học mà một chữ bẻ đôi cũng không biết; tốn bao công sức học hành mà không làm nên trò trống gì
tham gia một cuộc rượt đuổi ngỗng hoang dãđi làm việc vặt mà không có gì