Đọc nhanh: 空手而归 (không thủ nhi quy). Ý nghĩa là: tay không trở về, không chút thu hoạch, ra về tay không. Ví dụ : - 最后只有五个家庭空手而归。 Cuối cùng chỉ còn năm gia đình trắng tay ra về.. - 让他去借钱,但他却空手而归。 Bảo nó đi mượn tiền nó lại ra về tay không.
Ý nghĩa của 空手而归 khi là Thành ngữ
✪ tay không trở về, không chút thu hoạch, ra về tay không
比喻一无所获
- 最后 只有 五个 家庭 空手而归
- Cuối cùng chỉ còn năm gia đình trắng tay ra về.
- 让 他 去 借钱 , 但他却 空手而归
- Bảo nó đi mượn tiền nó lại ra về tay không.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空手而归
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 气球 空气 外逸 而 缓缓 下降
- Bóng bay mất khí và chậm rãi đi xuống.
- 气球 慢慢 地 腾空而起
- Quả bóng bay từ từ bay lên không trung.
- 海陆空 协同作战 的 与 陆军 和 海军 联合 军事 登陆 有关 的 或 为此 而 组织 的
- Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.
- 垂手而得
- được một cách dễ dàng.
- 确有 把握 而后 动手
- nắm cho thật chắc rồi sau đó mới làm.
- 生活 掌握 在 自己 手中 , 而 非 让 生活 来 掌握 你
- Cuộc sống nằm trong tay bạn, đừng để cuộc sống kiểm soát bạn.
- 握手 的 方式 因 文化 而异
- Cách bắt tay khác nhau tùy theo văn hóa.
- 天空 中 , 时而 飘过 几片 薄薄的 白云
- trên bầu trời lâu lâu có những đám mây trắng mỏng trôi qua.
- 我会 给 你 嘴 上来 一 空手 刃
- Tôi muốn karate chặt bạn trong miệng.
- 比赛 还 未 进行 鹿死谁手 还 不得而知
- Trò chơi còn chưa bắt đầu, vẫn chưa biết ai sẽ thắng.
- 他 企图 败坏 对手 名声 反而 自食其果 被控 以 诽谤罪
- Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.
- 高唱 凯歌 而 归
- hát vang bài ca chiến thắng trở về.
- 利物浦队 因 对方 一 队员 用手 触球 而 得到 一个 罚球
- Liverpool được nhận một quả penalty sau khi một cầu thủ đối phương sử dụng tay chạm bóng.
- 赤 手 空拳
- tay không.
- 在 暴动 中 , 农奴 们 以 赤手空拳 对付 钢枪 铁炮
- Trong cuộc nổi dậy, nông nô đã đối đầu với súng thép chỉ bằng đôi tay trắng.
- 他 赤手空拳 面对 敌人
- Anh ta đối mặt với kẻ thù bằng tay không.
- 让 他 去 借钱 , 但他却 空手而归
- Bảo nó đi mượn tiền nó lại ra về tay không.
- 最后 只有 五个 家庭 空手而归
- Cuối cùng chỉ còn năm gia đình trắng tay ra về.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 空手而归
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 空手而归 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm归›
手›
空›
而›