Đọc nhanh: 铩羽而归 (sát vũ nhi quy). Ý nghĩa là: trở về với tinh thần thấp sau thất bại hoặc không đạt được tham vọng của một người (thành ngữ).
Ý nghĩa của 铩羽而归 khi là Thành ngữ
✪ trở về với tinh thần thấp sau thất bại hoặc không đạt được tham vọng của một người (thành ngữ)
to return in low spirits following a defeat or failure to achieve one's ambitions (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铩羽而归
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 缉拿归案
- truy bắt về quy án.
- 捉拿归案
- bắt về quy án
- 归依 佛门
- Quy y cửa phật.
- 此种 茶 淡而无味 呀
- Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.
- 铩羽 ( 伤 了 翅膀 , 比喻 失意 )
- gãy cánh.
- 奏凯 而 归
- trở về trong khúc hát khải hoàn.
- 高唱 凯歌 而 归
- hát vang bài ca chiến thắng trở về.
- 这条 船 捕鱼 满载而归
- Chiếc thuyền chở đầy cá trở về.
- 让 他 去 借钱 , 但他却 空手而归
- Bảo nó đi mượn tiền nó lại ra về tay không.
- 最后 只有 五个 家庭 空手而归
- Cuối cùng chỉ còn năm gia đình trắng tay ra về.
- 我们 为 帮助 无家可归者 而 募捐
- Chúng tôi quyên tiền để giúp đỡ người vô gia cư.
- 你 能 帮助 我们 募集 款项 , 救济 因 水灾 而 无家可归 的 人 吗 ?
- Bạn có thể giúp chúng tôi tuyên truyền và quyên góp tiền để cứu trợ những người không có nhà do lũ lụt không?
- 人们 热烈欢迎 代表团 满载而归
- Người dân nồng nhiệt chào đón đoàn thắng lợi trở về.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铩羽而归
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铩羽而归 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm归›
羽›
而›
铩›