Đọc nhanh: 不虚此行 (bất hư thử hành). Ý nghĩa là: đáng giá; không uổng công chuyến này. Ví dụ : - 这次真是不虚此行! Chuyến đi này thật không uổng.. - 这一趟真不虚此行。 Chuyến đi này thực sự đáng giá.
Ý nghĩa của 不虚此行 khi là Thành ngữ
✪ đáng giá; không uổng công chuyến này
表示某种行动的结果令人满意。
- 这次 真是 不虚此行 !
- Chuyến đi này thật không uổng.
- 这 一趟 真 不虚此行
- Chuyến đi này thực sự đáng giá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不虚此行
- 笃行 而 不倦
- ra sức làm không biết mệt
- 诸如此类 , 不一而足
- những việc như thế không phải là ít
- 不慕 虚荣
- không chuộng hư vinh
- 嗳 , 早知如此 , 我 就 不 去 了
- Chao ôi, biết trước thế này thì tôi không đi.
- 不仅如此
- Không chỉ như thế.
- 不 特 如此
- không chỉ như vậy
- 我们 不但 爱 运动 , 还 爱 旅行
- Chúng tôi không chỉ thích thể thao mà còn thích du lịch.
- 我 不能容忍 他 的 行为
- Tôi không thể tha thứ cho hành vi của anh ta.
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 实在 可惜 , 我 不能 去 旅行
- Thật đáng tiếc là tôi không thể đi du lịch.
- 他 没有 斗鸡眼 , 不过 , 他 的 行动 却是 愚昧 的
- Anh ta không bị lác, nhưng hành động của anh ta thật ngu ngốc
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 行人 川流不息 地 走过
- Dòng người tấp nập qua lại.
- 桥 上 行人 川流不息
- Trên cầu có dòng người đi bộ liên tục đông như nước chảy.
- 此巷 不 通行
- ngõ này không đi lại được.
- 这 一趟 真 不虚此行
- Chuyến đi này thực sự đáng giá.
- 这次 真是 不虚此行 !
- Chuyến đi này thật không uổng.
- 此后 不久 , 她 便 成为 一名 全国 闻名 的 流行 歌手
- Không lâu sau đó, cô ấy đã trở thành một ca sĩ pop nổi tiếng trên toàn quốc.
- 我 为 你 的 错误行为 感到 难过 , 不知 你 此时此刻 是 怎么 想 的
- Tôi rất buồn vì hành vi sai trái của bạn, không biết lúc đó bạn nghĩ gì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不虚此行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不虚此行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
此›
虚›
行›