Đọc nhanh: 白跑一趟 (bạch bào nhất thảng). Ý nghĩa là: tham gia một cuộc rượt đuổi ngỗng hoang dã, đi làm việc vặt mà không có gì. Ví dụ : - 白跑一趟,真冤! Đi một chuyến vô ích, thật uổng công!
Ý nghĩa của 白跑一趟 khi là Danh từ
✪ tham gia một cuộc rượt đuổi ngỗng hoang dã
to go on a wild-goose chase
- 白跑一趟 , 真冤
- Đi một chuyến vô ích, thật uổng công!
✪ đi làm việc vặt mà không có gì
to go on an errand for nothing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白跑一趟
- 他养 了 一只 白兔
- Anh ấy nuôi một con thỏ trắng.
- 咱们 坐 一趟 车
- Chúng tôi ngồi cùng một chuyến xe.
- 桌椅 还是 白茬 , 得 请 人油 一油
- bàn ghế chưa sơn, phải nhờ người ta đến sơn thôi.
- 他 一个 小时 跑 了 十脉
- Anh ta chạy được 10 dặm trong một giờ.
- 一朵 白云
- một đám mây trắng
- 请 给 我 一纸 白纸
- Xin hãy cho tôi một tờ giấy trắng.
- 这 一趟 字 很 有 气势
- Một dãy chữ này rất có khí thế.
- 她 一直 跑 着 去 追赶 那辆 巴士
- Cô ấy cứ chạy suốt để đuổi kịp chiếc xe buýt đó.
- 年糕 上 撒 了 一层 白糖
- Trên mặt bánh tổ có rắc một lớp đường.
- 他 头上 有 一 撮 白头发
- Trên đầu anh ấy có một nhúm tóc trắng.
- 他 一看 风势 不 对 , 拔腿就跑
- anh ấy vừa nhìn thấy tình thế bất ổn, liền chạy ngay.
- 他 答应 了 一声 , 拔腿就跑 了
- anh ta đáp một tiếng rồi co cẳng chạy đi ngay.
- 让 他 白跑一趟 , 心里 真 有点 过不去
- để anh ấy phí công một chuyến, thật áy náy trong lòng.
- 今天 我 去 买 火车票 没买 到 , 白白 走 了 一趟
- Hôm nay tôi đi mua vé tàu nhưng không có, đi một chuyến chả được gì.
- 劳动 你 跑 一趟
- phiền anh đi cho một chuyến.
- 白跑一趟 , 真冤
- Đi một chuyến vô ích, thật uổng công!
- 白跑一趟 , 真冤 !
- Một chuyến đi vô ích, toi công!
- 他 跑 了 一趟 又 一趟
- Anh ấy chạy một lần rồi lại một lần.
- 假如 早 这么 做 , 我们 就 不会 空跑一趟 了
- Nếu làm điều này sớm hơn, chúng ta đã không mất một chuyến đi vô ích.
- 为 我 的 事 让 您老 特地 跑 一趟 , 真是 罪过
- vì việc của tôi mà phải phiền ông đi một chuyến, thật có lỗi quá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 白跑一趟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 白跑一趟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
白›
趟›
跑›