Đọc nhanh: 满脸 (mãn kiểm). Ý nghĩa là: trên toàn bộ khuôn mặt của một người. Ví dụ : - 现在走过去满脸堆笑祝福你俩再把单买了 bây giờ qua đó tươi cười rạng rỡ chúc phúc 2 người rồi thanh toán hóa đơn ah
Ý nghĩa của 满脸 khi là Danh từ
✪ trên toàn bộ khuôn mặt của một người
across one's whole face
- 现在 走 过去 满脸堆笑 祝福 你 俩 再 把 单买 了
- bây giờ qua đó tươi cười rạng rỡ chúc phúc 2 người rồi thanh toán hóa đơn ah
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满脸
- 满脸 的 汗
- Mồ hôi đầy mặt.
- 脸上 笑容 弥满
- Trên mặt đầy nụ cười.
- 歪戴 着 帽子 , 耸 着 肩膀 , 满脸 流气
- đầu đội mũ méo xệch, nhún nhún vai, mặt mũi như côn đồ.
- 满脸 晦气
- mặt mày cú rũ.
- 她 满脸 喜悦
- Khuôn mặt cô tràn ngập vui mừng.
- 满脸 泪痕
- mặt đầy vệt nước mắt.
- 春风 满脸
- mặt mày hớn hở.
- 满脸 泥垢
- mặt đầy bùn nhơ.
- 满脸横肉
- mặt mày nanh ác.
- 满脸 褶皱
- mặt đầy nếp nhăn
- 满脸 折皱
- trên mặt đầy nếp nhăn.
- 满脸 喜气
- nét mặt mừng vui.
- 老人 的 脸 布满 了 皱纹
- Mặt của người già đầy nếp nhăn.
- 她 低着头 , 满脸 羞愧
- Cô ấy cúi đầu xuống, mặt đầy xấu hổ.
- 他 的 脸上 写满 了 忧虑
- Sự lo lắng hiện rõ trên khuôn mặt anh ấy.
- 他 的 脸上 写满 了 愧疚
- Trên mặt anh hiện đầy cảm giác áy náy.
- 他 的 脸上 充满 了 愤怒
- Gương mặt anh ấy đầy vẻ tức giận.
- 羞得 满脸 通红
- Xấu hổ đỏ cả mặt
- 她 一时 答不上 , 急得 满脸 飞红
- nhất thời trả lời không được, cô ấy đỏ cả mặt.
- 他长 得 有点 老 相 , 才 四十出头 , 就 满脸 皱纹 了
- anh ấy trông già trước tuổi, mới bốn mươi tuổi đầu mà trên mặt đầy nếp nhăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 满脸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满脸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm满›
脸›