满脸 mǎn liǎn

Từ hán việt: 【mãn kiểm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "满脸" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mãn kiểm). Ý nghĩa là: trên toàn bộ khuôn mặt của một người. Ví dụ : - bây giờ qua đó tươi cười rạng rỡ chúc phúc 2 người rồi thanh toán hóa đơn ah

Xem ý nghĩa và ví dụ của 满脸 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 满脸 khi là Danh từ

trên toàn bộ khuôn mặt của một người

across one's whole face

Ví dụ:
  • - 现在 xiànzài zǒu 过去 guòqù 满脸堆笑 mǎnliǎnduīxiào 祝福 zhùfú liǎ zài 单买 dānmǎi le

    - bây giờ qua đó tươi cười rạng rỡ chúc phúc 2 người rồi thanh toán hóa đơn ah

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满脸

  • - 满脸 mǎnliǎn de hàn

    - Mồ hôi đầy mặt.

  • - 脸上 liǎnshàng 笑容 xiàoróng 弥满 mímǎn

    - Trên mặt đầy nụ cười.

  • - 歪戴 wāidài zhe 帽子 màozi sǒng zhe 肩膀 jiānbǎng 满脸 mǎnliǎn 流气 liúqì

    - đầu đội mũ méo xệch, nhún nhún vai, mặt mũi như côn đồ.

  • - 满脸 mǎnliǎn 晦气 huìqì

    - mặt mày cú rũ.

  • - 满脸 mǎnliǎn 喜悦 xǐyuè

    - Khuôn mặt cô tràn ngập vui mừng.

  • - 满脸 mǎnliǎn 泪痕 lèihén

    - mặt đầy vệt nước mắt.

  • - 春风 chūnfēng 满脸 mǎnliǎn

    - mặt mày hớn hở.

  • - 满脸 mǎnliǎn 泥垢 nígòu

    - mặt đầy bùn nhơ.

  • - 满脸横肉 mǎnliǎnhéngròu

    - mặt mày nanh ác.

  • - 满脸 mǎnliǎn 褶皱 zhězhòu

    - mặt đầy nếp nhăn

  • - 满脸 mǎnliǎn 折皱 zhézhòu

    - trên mặt đầy nếp nhăn.

  • - 满脸 mǎnliǎn 喜气 xǐqì

    - nét mặt mừng vui.

  • - 老人 lǎorén de liǎn 布满 bùmǎn le 皱纹 zhòuwén

    - Mặt của người già đầy nếp nhăn.

  • - 低着头 dīzhetóu 满脸 mǎnliǎn 羞愧 xiūkuì

    - Cô ấy cúi đầu xuống, mặt đầy xấu hổ.

  • - de 脸上 liǎnshàng 写满 xiěmǎn le 忧虑 yōulǜ

    - Sự lo lắng hiện rõ trên khuôn mặt anh ấy.

  • - de 脸上 liǎnshàng 写满 xiěmǎn le 愧疚 kuìjiù

    - Trên mặt anh hiện đầy cảm giác áy náy.

  • - de 脸上 liǎnshàng 充满 chōngmǎn le 愤怒 fènnù

    - Gương mặt anh ấy đầy vẻ tức giận.

  • - 羞得 xiūdé 满脸 mǎnliǎn 通红 tònghóng

    - Xấu hổ đỏ cả mặt

  • - 一时 yīshí 答不上 dábùshàng 急得 jídé 满脸 mǎnliǎn 飞红 fēihóng

    - nhất thời trả lời không được, cô ấy đỏ cả mặt.

  • - 他长 tāzhǎng 有点 yǒudiǎn lǎo xiāng cái 四十出头 sìshíchūtóu jiù 满脸 mǎnliǎn 皱纹 zhòuwén le

    - anh ấy trông già trước tuổi, mới bốn mươi tuổi đầu mà trên mặt đầy nếp nhăn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 满脸

Hình ảnh minh họa cho từ 满脸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满脸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Mǎn , Mèn
    • Âm hán việt: Mãn
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETMB (水廿一月)
    • Bảng mã:U+6EE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Liǎn
    • Âm hán việt: Kiểm , Liễm , Thiểm
    • Nét bút:ノフ一一ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOMM (月人一一)
    • Bảng mã:U+8138
    • Tần suất sử dụng:Rất cao