Đọc nhanh: 满脸风尘 (mãn kiểm phong trần). Ý nghĩa là: (văn học) với một khuôn mặt đầy bụi, cho thấy những khó khăn khi đi du lịch (thành ngữ).
Ý nghĩa của 满脸风尘 khi là Thành ngữ
✪ (văn học) với một khuôn mặt đầy bụi
lit. with a face full of dust
✪ cho thấy những khó khăn khi đi du lịch (thành ngữ)
showing the hardships of travel (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满脸风尘
- 满脸 的 汗
- Mồ hôi đầy mặt.
- 脸上 笑容 弥满
- Trên mặt đầy nụ cười.
- 歪戴 着 帽子 , 耸 着 肩膀 , 满脸 流气
- đầu đội mũ méo xệch, nhún nhún vai, mặt mũi như côn đồ.
- 满脸 晦气
- mặt mày cú rũ.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 她 满脸 喜悦
- Khuôn mặt cô tràn ngập vui mừng.
- 静谧 的 黑夜 , 我 伸出 手指 , 触摸 风 调皮 的 脸庞
- Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.
- 满面 风尘 ( 旅途 劳累 的 神色 )
- đầy vẻ phong trần; đầy vẻ mệt nhọc trong chuyến đi.
- 满脸 泪痕
- mặt đầy vệt nước mắt.
- 春风 满脸
- mặt mày hớn hở.
- 路边 土布 满灰尘
- Đất bên đường đầy bụi bặm.
- 满脸 泥垢
- mặt đầy bùn nhơ.
- 满脸横肉
- mặt mày nanh ác.
- 满脸 褶皱
- mặt đầy nếp nhăn
- 满脸 折皱
- trên mặt đầy nếp nhăn.
- 满脸 喜气
- nét mặt mừng vui.
- 沦落风尘
- cuộc đời gió bụi; sa vào phong trần.
- 老人 的 脸 布满 了 皱纹
- Mặt của người già đầy nếp nhăn.
- 她 低着头 , 满脸 羞愧
- Cô ấy cúi đầu xuống, mặt đầy xấu hổ.
- 她 穿着打扮 充满 了 风情
- Cách ăn mặc của cô ấy đầy sự gợi cảm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 满脸风尘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满脸风尘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尘›
满›
脸›
风›