Đọc nhanh: 满脸生花 (mãn kiểm sinh hoa). Ý nghĩa là: tất cả những nụ cười, cười rạng rỡ từ tai này sang tai khác.
Ý nghĩa của 满脸生花 khi là Danh từ
✪ tất cả những nụ cười
all smiles
✪ cười rạng rỡ từ tai này sang tai khác
beaming from ear to ear
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满脸生花
- 满脸 的 汗
- Mồ hôi đầy mặt.
- 脸上 笑容 弥满
- Trên mặt đầy nụ cười.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 歪戴 着 帽子 , 耸 着 肩膀 , 满脸 流气
- đầu đội mũ méo xệch, nhún nhún vai, mặt mũi như côn đồ.
- 梨花 皑皑 满 枝头
- Hoa lê trắng xóa đầy cành.
- 满脸 晦气
- mặt mày cú rũ.
- 木兰花 开满树
- Hoa mộc lan nở đầy cây.
- 她 满脸 喜悦
- Khuôn mặt cô tràn ngập vui mừng.
- 生活 充满 了 重重的 困难
- Đời sống đầy rẫy những khó khăn.
- 花生仁 儿 很 好吃
- Nhân đậu phộng rất ngon.
- 香闺 里 充满 了 花香
- Trong phòng của cô ấy tràn ngập mùi hoa.
- 花香 盈满 庭院
- Hương hoa tràn đầy san vườn.
- 奶奶 种 的 茉莉花 开 了 , 扑鼻 的 香气 充满 了 整个 房间
- Hoa nhài bà trồng nở rộ, hương thơm ngào ngạt tràn ngập căn phòng.
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 他 一辈子 都 花 在 古物 的 挖掘 没有 生 孩子
- Cuộc đời của ông ấy đều dùng để khám phá đồ cổ, không kết hôn sinh con.
- 花园里 开满 了 喇叭花
- Trong vườn nở đầy những bông hoa hình chuông.
- 满脸 泪痕
- mặt đầy vệt nước mắt.
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 花草 及 树木 充满生机
- Hoa cỏ và cây cối tràn đầy sức sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 满脸生花
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满脸生花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm满›
生›
脸›
花›