Đọc nhanh: 满脸红光 (mãn kiểm hồng quang). Ý nghĩa là: có máu mặt.
Ý nghĩa của 满脸红光 khi là Thành ngữ
✪ có máu mặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满脸红光
- 满脸 的 汗
- Mồ hôi đầy mặt.
- 你 的 脸开 过光 啊
- Mặt anh được phù phép rồi à
- 歪戴 着 帽子 , 耸 着 肩膀 , 满脸 流气
- đầu đội mũ méo xệch, nhún nhún vai, mặt mũi như côn đồ.
- 满脸 晦气
- mặt mày cú rũ.
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 满堂红
- thắng lợi hoàn toàn
- 红外 光谱 显示
- Quang phổ hồng ngoại phù hợp
- 满脸 泪痕
- mặt đầy vệt nước mắt.
- 春风 满脸
- mặt mày hớn hở.
- 他 的 脸 微醺 发红
- Mặt anh ấy hơi đỏ vì say rượu.
- 白色 的 光是 由红 、 橙 、 黄 、 绿 、 蓝 、 靛 、 紫 七种 颜色 的 光 组成 的
- ánh sáng trắng là do ánh sáng bảy màu đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím hợp thành
- 烈酒 让 他 脸色 发红
- Rượu mạnh làm mặt anh ấy đỏ bừng.
- 她 眼红 得 脸 都 红 了
- Cô ấy tức tới đỏ mặt tía tai.
- 满脸 泥垢
- mặt đầy bùn nhơ.
- 满脸横肉
- mặt mày nanh ác.
- 满脸 褶皱
- mặt đầy nếp nhăn
- 脸盘 红润 而 有 光泽
- gương mặt hồng hào rực rỡ.
- 羞得 满脸 通红
- Xấu hổ đỏ cả mặt
- 她 一时 答不上 , 急得 满脸 飞红
- nhất thời trả lời không được, cô ấy đỏ cả mặt.
- 他 用 挑逗 的 目光 看 了 她 一眼 , 羞得 她 满脸 通红
- Anh ta nhìn cô ấy một cái nhìn trêu ghẹo, khiến cô ấy đỏ mặt ngượng ngùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 满脸红光
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满脸红光 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
满›
红›
脸›