Đọc nhanh: 满眼 (mãn nhãn). Ý nghĩa là: trong mắt, đâu đâu cũng thấy; hiện cả ra trước mắt. Ví dụ : - 他一连两夜没有睡,满眼都是红丝。 cậu ta hai đêm liền không chợp mắt, hai mắt đỏ ngầu.. - 走到山腰, 看见满眼的山花。 đi đến lưng chừng núi, đâu đâu cũng nhìn thấy hoa rừng.
✪ trong mắt
充满眼睛
- 他 一连 两夜 没有 睡 , 满眼 都 是 红丝
- cậu ta hai đêm liền không chợp mắt, hai mắt đỏ ngầu.
✪ đâu đâu cũng thấy; hiện cả ra trước mắt
充满视野
- 走 到 山腰 , 看见 满眼 的 山花
- đi đến lưng chừng núi, đâu đâu cũng nhìn thấy hoa rừng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满眼
- 他 的 眼神 充满 了 忧愁
- Ánh mắt của anh ấy đầy lo âu.
- 眼睛 布满 血丝 颈部 有 伤痕
- Những đứa trẻ với đôi mắt đỏ ngầu trên cổ
- 他 的 眼神 充满 了 灰色
- Đôi mắt của anh ấy tràn ngập sự thất vọng.
- 她 的 眼神 充满 了 迷茫
- Ánh mắt của cô ấy đầy vẻ hoang mang.
- 狰狞 的 双眼 里 充满 了 疯狂
- Đôi mắt hung dữ tràn đầy sự điên cuồng.
- 他 的 眼神 充满 了 沧桑
- Đôi mắt anh chứa đầy những thăng trầm của cuộc sống.
- 来 北京 旅游 满眼 皆 风景
- Tới Bắc Kinh du lịch trước mắt đều là phong cảnh
- 眼中 充满 了 失望 与 不解
- Trong mắt đầy sự thất vọng và thắc mắc.
- 他 的 眼睛 充满 了 神采
- Đôi mắt anh ấy đầy vẻ rạng rỡ.
- 这 双 眼睛 充满 了 泪水
- Đôi mắt ngập tràn nước mắt.
- 走 到 山腰 , 看见 满眼 的 山花
- đi đến lưng chừng núi, đâu đâu cũng nhìn thấy hoa rừng.
- 她 眼神 充满 失望
- Đôi mắt cô ấy đầy thất vọng.
- 眼里 充满 了 希望
- Trong mắt tràn đầy sự hy vọng.
- 他 眼神 里 充满 了 恐惧
- Trong ánh mắt anh ấy đầy sợ hãi.
- 他 用 挑逗 的 目光 看 了 她 一眼 , 羞得 她 满脸 通红
- Anh ta nhìn cô ấy một cái nhìn trêu ghẹo, khiến cô ấy đỏ mặt ngượng ngùng.
- 她 的 眼神 充满 了 失望
- Ánh mắt của cô ấy tràn đầy thất vọng.
- 眼神 晟 光 满怀 期待
- Đôi mắt sáng sủa đầy mong đợi.
- 他 的 眼神 充满 了 凉意
- Ánh mắt anh ấy đầy sự buồn bã.
- 眼睛 里 充满 了 兴奋 的 神采
- mắt mang đầy vẻ phấn khởi.
- 她 的 眼中 充满 了 恐惧
- Trong mắt cô ấy tràn đầy nỗi sợ hãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 满眼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满眼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm满›
眼›