满眼 mǎnyǎn

Từ hán việt: 【mãn nhãn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "满眼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mãn nhãn). Ý nghĩa là: trong mắt, đâu đâu cũng thấy; hiện cả ra trước mắt. Ví dụ : - 。 cậu ta hai đêm liền không chợp mắt, hai mắt đỏ ngầu.. - 。 đi đến lưng chừng núi, đâu đâu cũng nhìn thấy hoa rừng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 满眼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

trong mắt

充满眼睛

Ví dụ:
  • - 一连 yīlián 两夜 liǎngyè 没有 méiyǒu shuì 满眼 mǎnyǎn dōu shì 红丝 hóngsī

    - cậu ta hai đêm liền không chợp mắt, hai mắt đỏ ngầu.

đâu đâu cũng thấy; hiện cả ra trước mắt

充满视野

Ví dụ:
  • - zǒu dào 山腰 shānyāo 看见 kànjiàn 满眼 mǎnyǎn de 山花 shānhuā

    - đi đến lưng chừng núi, đâu đâu cũng nhìn thấy hoa rừng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满眼

  • - de 眼神 yǎnshén 充满 chōngmǎn le 忧愁 yōuchóu

    - Ánh mắt của anh ấy đầy lo âu.

  • - 眼睛 yǎnjing 布满 bùmǎn 血丝 xuèsī 颈部 jǐngbù yǒu 伤痕 shānghén

    - Những đứa trẻ với đôi mắt đỏ ngầu trên cổ

  • - de 眼神 yǎnshén 充满 chōngmǎn le 灰色 huīsè

    - Đôi mắt của anh ấy tràn ngập sự thất vọng.

  • - de 眼神 yǎnshén 充满 chōngmǎn le 迷茫 mímáng

    - Ánh mắt của cô ấy đầy vẻ hoang mang.

  • - 狰狞 zhēngníng de 双眼 shuāngyǎn 充满 chōngmǎn le 疯狂 fēngkuáng

    - Đôi mắt hung dữ tràn đầy sự điên cuồng.

  • - de 眼神 yǎnshén 充满 chōngmǎn le 沧桑 cāngsāng

    - Đôi mắt anh chứa đầy những thăng trầm của cuộc sống.

  • - lái 北京 běijīng 旅游 lǚyóu 满眼 mǎnyǎn jiē 风景 fēngjǐng

    - Tới Bắc Kinh du lịch trước mắt đều là phong cảnh

  • - 眼中 yǎnzhōng 充满 chōngmǎn le 失望 shīwàng 不解 bùjiě

    - Trong mắt đầy sự thất vọng và thắc mắc.

  • - de 眼睛 yǎnjing 充满 chōngmǎn le 神采 shéncǎi

    - Đôi mắt anh ấy đầy vẻ rạng rỡ.

  • - zhè shuāng 眼睛 yǎnjing 充满 chōngmǎn le 泪水 lèishuǐ

    - Đôi mắt ngập tràn nước mắt.

  • - zǒu dào 山腰 shānyāo 看见 kànjiàn 满眼 mǎnyǎn de 山花 shānhuā

    - đi đến lưng chừng núi, đâu đâu cũng nhìn thấy hoa rừng.

  • - 眼神 yǎnshén 充满 chōngmǎn 失望 shīwàng

    - Đôi mắt cô ấy đầy thất vọng.

  • - 眼里 yǎnlǐ 充满 chōngmǎn le 希望 xīwàng

    - Trong mắt tràn đầy sự hy vọng.

  • - 眼神 yǎnshén 充满 chōngmǎn le 恐惧 kǒngjù

    - Trong ánh mắt anh ấy đầy sợ hãi.

  • - yòng 挑逗 tiǎodòu de 目光 mùguāng kàn le 一眼 yīyǎn 羞得 xiūdé 满脸 mǎnliǎn 通红 tònghóng

    - Anh ta nhìn cô ấy một cái nhìn trêu ghẹo, khiến cô ấy đỏ mặt ngượng ngùng.

  • - de 眼神 yǎnshén 充满 chōngmǎn le 失望 shīwàng

    - Ánh mắt của cô ấy tràn đầy thất vọng.

  • - 眼神 yǎnshén chéng guāng 满怀 mǎnhuái 期待 qīdài

    - Đôi mắt sáng sủa đầy mong đợi.

  • - de 眼神 yǎnshén 充满 chōngmǎn le 凉意 liángyì

    - Ánh mắt anh ấy đầy sự buồn bã.

  • - 眼睛 yǎnjing 充满 chōngmǎn le 兴奋 xīngfèn de 神采 shéncǎi

    - mắt mang đầy vẻ phấn khởi.

  • - de 眼中 yǎnzhōng 充满 chōngmǎn le 恐惧 kǒngjù

    - Trong mắt cô ấy tràn đầy nỗi sợ hãi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 满眼

Hình ảnh minh họa cho từ 满眼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满眼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Mǎn , Mèn
    • Âm hán việt: Mãn
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETMB (水廿一月)
    • Bảng mã:U+6EE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao