Đọc nhanh: 深山 (thâm sơn). Ý nghĩa là: núi sâu; núi thẳm; thâm sơn. Ví dụ : - 深山老林常有野兽出没。 rừng sâu núi thẳm thường có thú rừng ẩn hiện.
Ý nghĩa của 深山 khi là Danh từ
✪ núi sâu; núi thẳm; thâm sơn
山里山外距离远、人不常到的山岭
- 深山老林 常有 野兽 出没
- rừng sâu núi thẳm thường có thú rừng ẩn hiện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深山
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 我们 住 在 山麓 附近
- Chúng tôi sống gần chân núi.
- 深感 汗颜
- thấy xấu hổ vô cùng.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 根深柢固
- thâm căn cố đế
- 山林 幽深
- rừng núi tĩnh mịch
- 深山老林
- rừng hoang núi thẳm.
- 深邃 的 山谷
- vực sâu.
- 钟声 在 山谷 中 深沉 地 回荡
- Tiếng chuông vang vọng trầm lắng trong thung lũng.
- 湖水 深深地 藏 在 山谷 中
- Hồ nước sâu thẳm nằm trong thung lũng.
- 夜深 了 , 山谷 里 一片 死寂
- đêm đã khuya, thung lũng một vùng tĩnh mịch.
- 深山老林 常有 野兽 出没
- rừng sâu núi thẳm thường có thú rừng ẩn hiện.
- 深山 有 一座 刹
- Núi sâu có một ngôi chùa.
- 深山 草泽
- nơi đầm cỏ núi sâu
- 隐蔽 的 湖泊 在 深山 里
- Hồ nước kín đáo nằm sâu trong núi.
- 这种 动物 在 深山
- Loài động vật này ở núi sâu.
- 这 条 山路 很 险峻 , 一边 是 悬崖峭壁 , 一边 是 深不见底 的 沟壑
- Con đường núi này rất dốc, một bên là vách đá , một bên là khe núi sâu không thấy đáy.
- 我们 深入 山区 考察
- Chúng tôi đi sâu vào vùng núi để khảo sát.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 深山
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 深山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
深›