Đọc nhanh: 深入浅出 (thâm nhập thiển xuất). Ý nghĩa là: nội dung sâu sắc, lời lẽ dễ hiểu.
Ý nghĩa của 深入浅出 khi là Thành ngữ
✪ nội dung sâu sắc, lời lẽ dễ hiểu
指文章或言论的内容很深刻,措词却浅显易懂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深入浅出
- 这出 戏 我们 越 看 越 入味
- vở kịch này càng xem càng hấp dẫn.
- 马克思主义 深入人心
- chủ nghĩa Các-Mác đi sâu vào lòng người.
- 安排 生活 要 根据 量入为出 的 原则
- Sắp xếp cuộc sống phải dựa theo nguyên tắc lường thu để chi.
- 入世 不深
- chưa từng trải.
- 潜入 深海 很 危险
- Lặn sâu xuống biển rất nguy hiểm.
- 深入基层
- xâm nhập cơ sở
- 住入 新房 时 , 会 有 刺鼻 的 味道 , 这 就是 出自 甲醛 的 味道
- Nếu vào ở một căn nhà mới, nếu có mùi hăng mũi thì đó chính là mùi của formaldehyde.
- 由浅入深
- Từ nông đến sâu.
- 壁炉 凸出 在外 , 伸入 房间
- Lò sưởi nhô ra bên ngoài và tiến vào trong phòng.
- 她 陷入 了 深深 的 忧虑 之中
- Cô ấy rơi vào sự lo lắng sâu sắc.
- 我常想 是 谁 首先 道 出 了 那 简单 却 又 深奥 的 真理
- Tôi thường tự hỏi ai là người đầu tiên nói ra sự thật đơn giản nhưng sâu sắc.
- 志愿者 深入 灾区 救援
- Tình nguyện viên đi sâu vào vùng bị thiên tai để cứu trợ.
- 他 对 八卦 的 研究 非常 深入
- Anh ấy nghiên cứu rất sâu về bát quái.
- 孤军深入
- xâm nhập một mình.
- 伦常 观念 深入人心
- Quan niệm luân thường thấm sâu vào lòng người.
- 院子 前后 有门 , 出入 很 便宜
- Sân có cửa ở phía trước và sau, ra vào rất thuận tiện.
- 可是 , 她 却 有着 一对 迷人 的 浅浅的 梨涡 , 笑 起来 那 梨涡 就 会 出现
- Tuy nhiên, cô ấy có núm đồng tiền duyên dáng, sẽ lộ ra khi cô ấy cười.
- 作家 而 不 深入群众 就 写 不出 好 作品
- Nếu nhà văn không chạm đến được đại chúng thì không thể sáng tác được tác phẩm hay.
- 课文 的 编排 必须 由浅入深
- sắp xếp bài học cần phải theo thứ tự từ dễ đến khó
- 这 一支 曲子 演奏 得 出神入化 , 听众 被 深深地 吸引住 了
- bản nhạc này diễn tấu thật tuyệt diệu, người nghe đều bị cuốn hút say sưa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 深入浅出
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 深入浅出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm入›
出›
浅›
深›
xem 深入淺出 | 深入浅出
thân thiết với người quen sơ (đối xử với người khác trung hậu hoặc ngu ngốc)