Đọc nhanh: 日益深入 (nhật ích thâm nhập). Ý nghĩa là: Ngày càng tiến sâu.
Ý nghĩa của 日益深入 khi là Danh từ
✪ Ngày càng tiến sâu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日益深入
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 奶奶 的 病情 日益 好转
- Bệnh tình của bà ngày càng tốt lên.
- 马克思主义 深入人心
- chủ nghĩa Các-Mác đi sâu vào lòng người.
- 交通拥堵 日益频繁
- Tình trạng tắc đường ngày càng gia tăng.
- 入世 不深
- chưa từng trải.
- 潜入 深海 很 危险
- Lặn sâu xuống biển rất nguy hiểm.
- 深入 车间 慰问 一线 工人
- trực tiếp vào phân xưởng thăm hỏi công nhân.
- 深入基层
- xâm nhập cơ sở
- 由浅入深
- Từ nông đến sâu.
- 她 陷入 了 深深 的 忧虑 之中
- Cô ấy rơi vào sự lo lắng sâu sắc.
- 志愿者 深入 灾区 救援
- Tình nguyện viên đi sâu vào vùng bị thiên tai để cứu trợ.
- 他 对 八卦 的 研究 非常 深入
- Anh ấy nghiên cứu rất sâu về bát quái.
- 孤军深入
- xâm nhập một mình.
- 伦常 观念 深入人心
- Quan niệm luân thường thấm sâu vào lòng người.
- 母亲 的 痴呆 日益严重
- Bệnh Alzheimer của mẹ ngày càng nặng.
- 深入 下层
- thâm nhập cơ sở; đi sâu xuống hạ tầng.
- 白日 依山 尽 , 黄河 入海流
- mặt trời men xuống núi, Hoàng hà đổ vào biển. (bạch nhật y sơn tận, hoàng hà nhập hải lưu)
- 交通事故 日益频繁
- Tai nạn giao thông ngày càng gia tăng.
- 皮肤 之见 无法 深入 理解
- Nhận thức nông cạn không thể hiểu sâu.
- 爷爷 身体 日益 衰弱
- Thân thể ông tôi ngày càng suy yếu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 日益深入
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 日益深入 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm入›
日›
深›
益›