海报 hǎibào

Từ hán việt: 【hải báo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "海报" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hải báo). Ý nghĩa là: áp phích; pa-nô; poster (quảng cáo biểu diễn hoặc đấu bóng). Ví dụ : - 。 Chúng tôi đã thiết kế poster mới.. - 。 Tấm áp phích này rất thu hút.. - 。 Họ đang in áp phích.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 海报 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 海报 khi là Danh từ

áp phích; pa-nô; poster (quảng cáo biểu diễn hoặc đấu bóng)

通报文艺演出、电影放映或体育比赛等的招贴

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 设计 shèjì le xīn 海报 hǎibào

    - Chúng tôi đã thiết kế poster mới.

  • - 这张 zhèzhāng 海报 hǎibào hěn 吸引 xīyǐn rén

    - Tấm áp phích này rất thu hút.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 印刷 yìnshuā 海报 hǎibào

    - Họ đang in áp phích.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 海报

Động từ + 海报

cụm động tân

Ví dụ:
  • - 检查 jiǎnchá 海报 hǎibào 是否 shìfǒu 清晰 qīngxī

    - Kiểm tra xem poster có rõ ràng không.

  • - qǐng 张贴 zhāngtiē 海报 hǎibào zài 墙上 qiángshàng

    - Hãy dán tấm áp phích lên tường.

Danh từ/Tính từ + 的 + 海报

"海报" làm trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen guà le 宣传 xuānchuán de 海报 hǎibào

    - Chúng tôi đã treo poster quảng cáo.

  • - 活动 huódòng de 海报 hǎibào 已经 yǐjīng 完成 wánchéng

    - Poster sự kiện đã hoàn tất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海报

  • - shui shì hǎi de 部件 bùjiàn 之一 zhīyī

    - "氵" là một trong những bộ kiện của "海".

  • - 海归 hǎiguī shì zhǐ cóng 海外 hǎiwài 留学 liúxué 归来 guīlái de 人才 réncái

    - "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.

  • - 这个 zhègè 海报 hǎibào de 设计 shèjì hěn 鲜艳 xiānyàn

    - Thiết kế của áp phích này rất sặc sỡ.

  • - 请报 qǐngbào 四十 sìshí dūn 生铁 shēngtiě 上海 shànghǎi de 离岸价 líànjià

    - Vui lòng báo giá FOB Thượng Hải cho 40 tấn gang.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 印刷 yìnshuā 海报 hǎibào

    - Họ đang in áp phích.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 填写 tiánxiě 海关 hǎiguān 申报单 shēnbàodān

    - Chúng tôi cần điền vào tờ khai hải quan.

  • - 海关 hǎiguān 要求 yāoqiú 申报 shēnbào 所有 suǒyǒu 财物 cáiwù

    - Hải quan yêu cầu khai báo tất cả tài sản.

  • - 海关人员 hǎiguānrényuán wèn 是否 shìfǒu 有要 yǒuyào 报税 bàoshuì de 东西 dōngxī

    - Nhân viên hải quan hỏi tôi có mang theo hàng hóa cần phải khai báo thuế không.

  • - 这张 zhèzhāng 海报 hǎibào hěn 吸引 xīyǐn rén

    - Tấm áp phích này rất thu hút.

  • - zuò de 海报 hǎibào 吸引 xīyǐn le 很多 hěnduō rén

    - Bảng quảng cáo lớn của anh ấy thu hút nhiều người.

  • - qǐng 张贴 zhāngtiē 海报 hǎibào zài 墙上 qiángshàng

    - Hãy dán tấm áp phích lên tường.

  • - qǐng 详见 xiángjiàn 店内 diànnèi 海报 hǎibào huò 登陆 dēnglù 我们 wǒmen de 网站 wǎngzhàn .

    - vui lòng xem chi tiết trong poster cửa hàng, hoặc truy cập trang web của chúng tôi.

  • - 我们 wǒmen 设计 shèjì le xīn 海报 hǎibào

    - Chúng tôi đã thiết kế poster mới.

  • - 他们 tāmen 粘贴 zhāntiē le 海报 hǎibào

    - Họ dán áp phích.

  • - zài 墙上 qiángshàng tiē le 一张 yīzhāng 海报 hǎibào

    - Cô ấy dán một tấm áp phích trên tường.

  • - 检查 jiǎnchá 海报 hǎibào 是否 shìfǒu 清晰 qīngxī

    - Kiểm tra xem poster có rõ ràng không.

  • - 活动 huódòng de 海报 hǎibào 已经 yǐjīng 完成 wánchéng

    - Poster sự kiện đã hoàn tất.

  • - 我们 wǒmen guà le 宣传 xuānchuán de 海报 hǎibào

    - Chúng tôi đã treo poster quảng cáo.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 学校 xuéxiào tiē 海报 hǎibào

    - Họ đang dán poster trong trường.

  • - de 邮件 yóujiàn 石沉大海 shíchéndàhǎi le

    - Email của tôi đã bị lãng quên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 海报

Hình ảnh minh họa cho từ 海报

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海报 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎi
    • Âm hán việt: Hải
    • Nét bút:丶丶一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOWY (水人田卜)
    • Bảng mã:U+6D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao