Đọc nhanh: 之内 (chi nội). Ý nghĩa là: trong; bên trong; trong vòng; trong khoảng. Ví dụ : - 这道题的答案在书中之内。 Đáp án của câu hỏi này có trong sách.. - 会议时间在上午十点之内。 Thời gian họp nằm trong khoảng trước mười giờ sáng.. - 所有的书都在书架之内。 Tất cả sách đều ở trong kệ sách.
Ý nghĩa của 之内 khi là Phó từ
✪ trong; bên trong; trong vòng; trong khoảng
表示在一定的范围、界限或时间等之内
- 这道题 的 答案 在 书 中 之内
- Đáp án của câu hỏi này có trong sách.
- 会议 时间 在 上午 十点 之内
- Thời gian họp nằm trong khoảng trước mười giờ sáng.
- 所有 的 书 都 在 书架 之内
- Tất cả sách đều ở trong kệ sách.
- 这个 问题 要 在 三天 之内 解决
- Vấn đề này phải giải quyết trong ba ngày.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 之内
✪ 在 + Danh từ (chỉ thời gian/ địa điểm...) + 之内
trong...
- 你 要 在 两天 之内 完成 任务
- Bạn phải hoàn thành nhiệm vụ trong hai ngày.
- 请 在 规定 时间 之内 提交 报告
- Vui lòng nộp báo cáo trong thời gian quy định.
- 在 这个 区域 之内 禁止 吸烟
- Cấm hút thuốc trong khu vực này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 所有 + 的 + Danh từ + 都在 + Danh từ + 之内
tất cả... đều ở trong...
- 所有 的 文件 都 在 文件夹 之内
- Tất cả các tài liệu đều ở trong tập tài liệu.
- 所有 的 员工 都 在 公司 之内
- Tất cả các nhân viên đều ở trong công ty.
- 所有 的 学生 都 在 教室 之内
- Tất cả các học sinh đều ở trong lớp học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 之内
- 四海之内皆兄弟
- Anh em bốn bể là nhà.
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 交货 限期 就 在 下周 之内
- Thời hạn giao hàng là trong tuần tới.
- 请 在 规定 时间 之内 提交 报告
- Vui lòng nộp báo cáo trong thời gian quy định.
- 巴亭广场 是 河内 的 景点 之一
- Quảng trường Ba Đình là một trong những địa điểm du lịch thu hút của Hà Nội
- 无 内顾之忧
- không chút băn khoăn.
- 他 在 一年 之内 两次 打破 世界纪录 , 这是 十分 难得 的
- trong vòng một năm, anh ấy hai lần phá kỉ lục thế giới, đây là một điều khó làm được.
- 她 发言 之后 , 屋内 变得 鸦雀无声
- Sau khi cô nói xong, căn phòng trở nên lặng ngắt như tờ..
- 这个 问题 要 在 三天 之内 解决
- Vấn đề này phải giải quyết trong ba ngày.
- 所有 的 文件 都 在 文件夹 之内
- Tất cả các tài liệu đều ở trong tập tài liệu.
- 有 了 计算机 , 繁复 的 计算 工作 在 几秒钟 之内 就 可以 完成
- có máy tính thì những công việc tính toán phiền phức chỉ cần vài giây là xong.
- 你 要 在 两天 之内 完成 任务
- Bạn phải hoàn thành nhiệm vụ trong hai ngày.
- 预计 十天 之内 就 可以 完工
- Dự tính trong vòng 10 ngày có thể hoàn thành công việc.
- 这道题 的 答案 在 书 中 之内
- Đáp án của câu hỏi này có trong sách.
- 内分泌学 研究 身体 腺体 和 激素 以及 他们 之间 相关 的 失调 的 科学
- Nội tiết học nghiên cứu về cơ thể, tuyến nội tiết và hormone cũng như các rối loạn liên quan giữa chúng.
- 所有 的 学生 都 在 教室 之内
- Tất cả các học sinh đều ở trong lớp học.
- 这 篇文章 除了 玩弄 名词 之外 , 没有 什么 内容
- bài văn này ngoài trò chơi chữ ra, chẳng có nội dung gì cả.
- 大部分 萌 姑娘 软 妹子 的 表象 之下 都 拥有 一颗 抠 脚 大汉 的 强壮 内心
- Dưới vẻ ngoài của hầu hết những cô gái dễ thương và những cô gái mềm yếu, họ đều mang trong mình trái tim mạnh mẽ của một người đàn ông lớn
- 在 这个 区域 之内 禁止 吸烟
- Cấm hút thuốc trong khu vực này.
- 会议 时间 在 上午 十点 之内
- Thời gian họp nằm trong khoảng trước mười giờ sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 之内
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 之内 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
内›