之内 zhī nèi

Từ hán việt: 【chi nội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "之内" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chi nội). Ý nghĩa là: trong; bên trong; trong vòng; trong khoảng. Ví dụ : - 。 Đáp án của câu hỏi này có trong sách.. - 。 Thời gian họp nằm trong khoảng trước mười giờ sáng.. - 。 Tất cả sách đều ở trong kệ sách.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 之内 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 之内 khi là Phó từ

trong; bên trong; trong vòng; trong khoảng

表示在一定的范围、界限或时间等之内

Ví dụ:
  • - 这道题 zhèdàotí de 答案 dáàn zài shū zhōng 之内 zhīnèi

    - Đáp án của câu hỏi này có trong sách.

  • - 会议 huìyì 时间 shíjiān zài 上午 shàngwǔ 十点 shídiǎn 之内 zhīnèi

    - Thời gian họp nằm trong khoảng trước mười giờ sáng.

  • - 所有 suǒyǒu de shū dōu zài 书架 shūjià 之内 zhīnèi

    - Tất cả sách đều ở trong kệ sách.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí yào zài 三天 sāntiān 之内 zhīnèi 解决 jiějué

    - Vấn đề này phải giải quyết trong ba ngày.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 之内

在 + Danh từ (chỉ thời gian/ địa điểm...) + 之内

trong...

Ví dụ:
  • - yào zài 两天 liǎngtiān 之内 zhīnèi 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Bạn phải hoàn thành nhiệm vụ trong hai ngày.

  • - qǐng zài 规定 guīdìng 时间 shíjiān 之内 zhīnèi 提交 tíjiāo 报告 bàogào

    - Vui lòng nộp báo cáo trong thời gian quy định.

  • - zài 这个 zhègè 区域 qūyù 之内 zhīnèi 禁止 jìnzhǐ 吸烟 xīyān

    - Cấm hút thuốc trong khu vực này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

所有 + 的 + Danh từ + 都在 + Danh từ + 之内

tất cả... đều ở trong...

Ví dụ:
  • - 所有 suǒyǒu de 文件 wénjiàn dōu zài 文件夹 wénjiànjiā 之内 zhīnèi

    - Tất cả các tài liệu đều ở trong tập tài liệu.

  • - 所有 suǒyǒu de 员工 yuángōng dōu zài 公司 gōngsī 之内 zhīnèi

    - Tất cả các nhân viên đều ở trong công ty.

  • - 所有 suǒyǒu de 学生 xuésheng dōu zài 教室 jiàoshì 之内 zhīnèi

    - Tất cả các học sinh đều ở trong lớp học.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 之内

  • - 四海之内皆兄弟 sìhǎizhīnèijiēxiōngdì

    - Anh em bốn bể là nhà.

  • - 借阅 jièyuè de 书籍 shūjí 应该 yīnggāi zài 限期 xiànqī 之内 zhīnèi 归还 guīhuán 以免 yǐmiǎn 妨碍 fángài 流通 liútōng

    - Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.

  • - 交货 jiāohuò 限期 xiànqī jiù zài 下周 xiàzhōu 之内 zhīnèi

    - Thời hạn giao hàng là trong tuần tới.

  • - qǐng zài 规定 guīdìng 时间 shíjiān 之内 zhīnèi 提交 tíjiāo 报告 bàogào

    - Vui lòng nộp báo cáo trong thời gian quy định.

  • - 巴亭广场 bātíngguǎngchǎng shì 河内 hénèi de 景点 jǐngdiǎn 之一 zhīyī

    - Quảng trường Ba Đình là một trong những địa điểm du lịch thu hút của Hà Nội

  • - 内顾之忧 nèigùzhīyōu

    - không chút băn khoăn.

  • - zài 一年 yīnián 之内 zhīnèi 两次 liǎngcì 打破 dǎpò 世界纪录 shìjièjìlù 这是 zhèshì 十分 shífēn 难得 nánde de

    - trong vòng một năm, anh ấy hai lần phá kỉ lục thế giới, đây là một điều khó làm được.

  • - 发言 fāyán 之后 zhīhòu 屋内 wūnèi 变得 biànde 鸦雀无声 yāquèwúshēng

    - Sau khi cô nói xong, căn phòng trở nên lặng ngắt như tờ..

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí yào zài 三天 sāntiān 之内 zhīnèi 解决 jiějué

    - Vấn đề này phải giải quyết trong ba ngày.

  • - 所有 suǒyǒu de 文件 wénjiàn dōu zài 文件夹 wénjiànjiā 之内 zhīnèi

    - Tất cả các tài liệu đều ở trong tập tài liệu.

  • - yǒu le 计算机 jìsuànjī 繁复 fánfù de 计算 jìsuàn 工作 gōngzuò zài 几秒钟 jǐmiǎozhōng 之内 zhīnèi jiù 可以 kěyǐ 完成 wánchéng

    - có máy tính thì những công việc tính toán phiền phức chỉ cần vài giây là xong.

  • - yào zài 两天 liǎngtiān 之内 zhīnèi 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Bạn phải hoàn thành nhiệm vụ trong hai ngày.

  • - 预计 yùjì 十天 shítiān 之内 zhīnèi jiù 可以 kěyǐ 完工 wángōng

    - Dự tính trong vòng 10 ngày có thể hoàn thành công việc.

  • - 这道题 zhèdàotí de 答案 dáàn zài shū zhōng 之内 zhīnèi

    - Đáp án của câu hỏi này có trong sách.

  • - 内分泌学 nèifēnmìxué 研究 yánjiū 身体 shēntǐ 腺体 xiàntǐ 激素 jīsù 以及 yǐjí 他们 tāmen 之间 zhījiān 相关 xiāngguān de 失调 shītiáo de 科学 kēxué

    - Nội tiết học nghiên cứu về cơ thể, tuyến nội tiết và hormone cũng như các rối loạn liên quan giữa chúng.

  • - 所有 suǒyǒu de 学生 xuésheng dōu zài 教室 jiàoshì 之内 zhīnèi

    - Tất cả các học sinh đều ở trong lớp học.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 除了 chúle 玩弄 wánnòng 名词 míngcí 之外 zhīwài 没有 méiyǒu 什么 shénme 内容 nèiróng

    - bài văn này ngoài trò chơi chữ ra, chẳng có nội dung gì cả.

  • - 大部分 dàbùfèn méng 姑娘 gūniang ruǎn 妹子 mèizi de 表象 biǎoxiàng 之下 zhīxià dōu 拥有 yōngyǒu 一颗 yīkē kōu jiǎo 大汉 dàhàn de 强壮 qiángzhuàng 内心 nèixīn

    - Dưới vẻ ngoài của hầu hết những cô gái dễ thương và những cô gái mềm yếu, họ đều mang trong mình trái tim mạnh mẽ của một người đàn ông lớn

  • - zài 这个 zhègè 区域 qūyù 之内 zhīnèi 禁止 jìnzhǐ 吸烟 xīyān

    - Cấm hút thuốc trong khu vực này.

  • - 会议 huìyì 时间 shíjiān zài 上午 shàngwǔ 十点 shídiǎn 之内 zhīnèi

    - Thời gian họp nằm trong khoảng trước mười giờ sáng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 之内

Hình ảnh minh họa cho từ 之内

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 之内 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+2 nét), quynh 冂 (+2 nét)
    • Pinyin: Nèi
    • Âm hán việt: Nạp , Nội
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XOB (重人月)
    • Bảng mã:U+5185
    • Tần suất sử dụng:Rất cao