洽谈契约 qiàtán qìyuē

Từ hán việt: 【hiệp đàm khế ước】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "洽谈契约" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiệp đàm khế ước). Ý nghĩa là: Bàn về hợp đồng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 洽谈契约 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 洽谈契约 khi là Từ điển

Bàn về hợp đồng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洽谈契约

  • - 大家 dàjiā 不约而同 bùyuēértóng de shuō

    - Mọi người không hẹn mà cùng nói.

  • - 约期 yuēqī 会谈 huìtán

    - hẹn ngày đàm phán

  • - 我们 wǒmen 签署 qiānshǔ le 契约 qìyuē

    - Chúng tôi đã ký hợp đồng.

  • - 他俩 tāliǎ 越谈 yuètán yuè 投契 tóuqì

    - hai người càng nói càng hợp ý.

  • - 契约 qìyuē shàng de 很大 hěndà

    - Chữ kỹ trên hợp đồng rất to.

  • - 契约 qìyuē 双方 shuāngfāng 签名 qiānmíng

    - Hợp đồng cần chữ ký của hai bên.

  • - 违反 wéifǎn le 契约 qìyuē 条款 tiáokuǎn

    - Anh ấy đã vi phạm điều khoản hợp đồng.

  • - 他同 tātóng 客户 kèhù 洽谈 qiàtán 合同条款 hétóngtiáokuǎn

    - Anh ấy đàm phán điều khoản hợp đồng với khách hàng.

  • - 他同 tātóng 银行 yínháng 洽谈 qiàtán 贷款 dàikuǎn 事宜 shìyí

    - Anh ấy đàm phán với ngân hàng về khoản vay.

  • - 我们 wǒmen tóng 他们 tāmen 洽谈 qiàtán 合作 hézuò 事宜 shìyí

    - Chúng tôi đàm phán với họ về việc hợp tác.

  • - 眼看 yǎnkàn 合约 héyuē dōu kuài 谈成 tánchéng le 对方 duìfāng què 节外生枝 jiéwàishēngzhī 提出 tíchū xīn 要求 yāoqiú

    - Thấy hợp đồng đã nhanh chóng đàm phán thành công, đối phương đã vội vàng đưa ra những yêu cầu mới.

  • - 洽谈 qiàtán 顺利 shùnlì 结束 jiéshù le

    - Buổi đàm phán đã kết thúc suôn sẻ.

  • - 公司 gōngsī pài 洽谈 qiàtán 业务 yèwù

    - Công ty cử anh ấy đi đàm phán công việc.

  • - 这个 zhègè 洽谈 qiàtán 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Buổi đàm phán này rất quan trọng.

  • - 两人 liǎngrén 谈得 tándé 十分 shífēn 欢洽 huānqià

    - hai người nói chuyện rất vui vẻ hoà hợp.

  • - 他们 tāmen zài 洽谈 qiàtán 合作项目 hézuòxiàngmù

    - Họ đang đàm phán dự án hợp tác.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 洽谈 qiàtán 合同 hétóng 细节 xìjié

    - Chúng tôi cần đàm phán chi tiết hợp đồng.

  • - hěn 高兴 gāoxīng 这次 zhècì 洽谈 qiàtán 圆满成功 yuánmǎnchénggōng

    - Tôi rất vui vì cuộc đàm phán này đã thành công.

  • - 这次 zhècì lái 河内 hénèi shì lái 洽谈 qiàtán 物业 wùyè de

    - Tôi đến Hà Nội lần này để đàm phán bất động sản.

  • - 商场 shāngchǎng de 招商 zhāoshāng 原则 yuánzé àn 先来后到 xiānláihòudào 洽谈 qiàtán

    - Nguyên tắc đầu tư của trung tâm thương mại là dựa trên việc ai đến trước thì thương lượng trước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 洽谈契约

Hình ảnh minh họa cho từ 洽谈契约

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洽谈契约 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét)
    • Pinyin: Qì , Qiè , Xiè
    • Âm hán việt: Khiết , Khất , Khế , Tiết
    • Nét bút:一一一丨フノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHK (手竹大)
    • Bảng mã:U+5951
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Hé , Qià , Xiá
    • Âm hán việt: Hiệp , Hợp
    • Nét bút:丶丶一ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EOMR (水人一口)
    • Bảng mã:U+6D3D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yuē
    • Âm hán việt: Yêu , Ước
    • Nét bút:フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMPI (女一心戈)
    • Bảng mã:U+7EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Tán
    • Âm hán việt: Đàm
    • Nét bút:丶フ丶ノノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVFF (戈女火火)
    • Bảng mã:U+8C08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao