Đọc nhanh: 活跃分子 (hoạt dược phân tử). Ý nghĩa là: thành viên tích cực; người hoạt bát.
Ý nghĩa của 活跃分子 khi là Danh từ
✪ thành viên tích cực; người hoạt bát
行动积极、有朝气、活泼好动的成员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活跃分子
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 分子 大小 约 几埃
- Kích thước phân tử khoảng vài angstrom.
- 瞧 你 这个 样子 , 活活 是 个 疯子
- nhìn bộ dạng của anh, giống như thằng khùng.
- 他 活像 个 孩子
- Anh ấy quả thực như một đứa trẻ.
- 父母 对 孩子 过分 溺爱
- Cha mẹ quá mức nuông chiều con cái.
- 妻子 即将 要 分娩
- Vợ sắp đến thời gian sinh đẻ.
- 犯罪分子 插翅难飞
- Tội phạm mọc cánh cũng không thoát.
- 异己分子
- phần tử đối lập
- 她 对 大娘 表现 出 十分 贴己 的 样子
- cô ấy biểu hiện thái độ rất thân mật với bác gái.
- 民主党 内有 种族主义者 和 极端分子 吗
- Có những kẻ phân biệt chủng tộc và những kẻ cực đoan trong Đảng Dân chủ không?
- 乡村 的 生活 十分 逸乐
- Cuộc sống ở nông thôn rất an nhàn vui vẻ.
- 种子 需要 阳光 和 水分
- Hạt giống cần ánh sáng và nước.
- 活生生 的 例子
- ví dụ sinh động.
- 这 杠子 十分 沉重
- Cái gậy này rất nặng.
- 箱子 上配 着 铜活
- trong hòm này đựng đồ đồng.
- 贸易 十分 活跃
- Buôn bán rất sôi nổi.
- 会议 氛围 十分 活跃
- Không khí cuộc họp rất sôi động.
- 猴子 动作 灵活 , 在 树枝 间 跳跃
- Con khỉ động tác nhanh nhẹn nhảy qua các cành cây.
- 即使 父母 不再 共同 生活 , 他们 也 要 分别 对 子女 负责
- Dù cha mẹ không còn sống chung với nhau nhưng họ vẫn có trách nhiệm riêng đối với con cái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 活跃分子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 活跃分子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
子›
活›
跃›