Đọc nhanh: 活动家 (hoạt động gia). Ý nghĩa là: nhà hoạt động (chính trị, xã hội...).
Ý nghĩa của 活动家 khi là Danh từ
✪ nhà hoạt động (chính trị, xã hội...)
在政治生活、社会生活中积极活动并有较大影响的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活动家
- 我 帮 外婆 做 家务活
- Tôi giúp bà ngoại làm việc nhà.
- 野外 活动
- Hoạt động dã ngoại
- 团体活动
- hoạt động đoàn thể
- 他们 爱 举行 戏 称之为 文学 晚会 的 活动
- Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.
- 他 的 生活 基本 依赖 家人
- Cuộc sống của anh ấy chủ yếu phụ thuộc vào gia đình.
- 小孩儿 爱 活动 , 一天到晚 老 踢蹬
- trẻ con thích vận động, từ sáng đến tối đá đạp lung tung.
- 每周 安排 适量 活动
- Hàng tuần lên lịch vận động phù hợp.
- 她 协调 所有 的 活动 安排
- Cô ấy điều phối tất cả hoạt động sắp xếp.
- 请 你 安排 一下 晚上 的 活动
- Hãy thu xếp hoạt động buổi tối nhé.
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 这次 活动 有着 妥善 的 规划
- Hoạt động lần này có kế hoạch thỏa đáng.
- 养家活口
- nuôi gia đình vợ con
- 养家活口
- nuôi sống gia đình.
- 正在 跑马场 举行 赛马 活动
- Cuộc đua ngựa đang diễn ra tại trường đua ngựa.
- 按计划 组织 活动
- Tổ chức các hoạt động theo kế hoạch.
- 活动 按 预先 的 规程
- Hoạt động theo quy trình trước đó.
- 大家 一起 分享 劳动 的 成果
- Mọi người cùng chia sẻ thành quả lao động.
- 暗中 活动
- hoạt động lén lút
- 我 通知 大家 活动 的 时间
- Tôi báo mọi người thời gian sự kiện.
- 校长 向 大家 征求意见 , 如何 开展 读书节 的 活动
- Hiệu trưởng xin ý kiến của mọi người về cách thực hiện các hoạt động ngày hội đọc sách
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 活动家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 活动家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
家›
活›