Đọc nhanh: 经济活动 (kinh tế hoạt động). Ý nghĩa là: hoạt động kinh tế.
Ý nghĩa của 经济活动 khi là Danh từ
✪ hoạt động kinh tế
economic activity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经济活动
- 请 你 安排 一下 晚上 的 活动
- Hãy thu xếp hoạt động buổi tối nhé.
- 生活 经验 贫乏
- kinh nghiệm sống không phong phú.
- 这项 活动 已经 罢了
- Hoạt động này đã ngừng rồi.
- 解放思想 , 搞活经济
- giải phóng tư tưởng, vực dậy nền kinh tế.
- 经济 景气 带动 就业
- Kinh tế bùng nổ thúc đẩy việc làm.
- 经济危机 改变 了 生活 方式
- Khủng hoảng kinh tế đã thay đổi lối sống.
- 解放前 , 劳动 人民 经常 过 着 颠沛流离 , 漂泊异乡 的 生活
- trước giải phóng, người dân lao động thường phải sống một cuộc sống lưu lạc, phiêu bạt tha hương.
- 以 科技 推动 经济
- Dùng công nghệ để thúc đẩy kinh tế.
- 工业 推动 经济 增长
- Công nghiệp thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
- 贸易 增长 带动 经济
- Tăng trưởng thương mại thúc đẩy kinh tế.
- 新一轮 经济周期 启动 , 伟大 事物 应运而生 自然而然
- Với sự bắt đầu của một chu kỳ kinh tế mới, những điều tuyệt vời đã theo thời đại mà ra đời.
- 我 在 经营 竞选活动
- Tôi đang cố gắng chạy một chiến dịch.
- 学校 征收 活动 经费
- Trường học thu kinh phí hoạt động.
- 胡子 经常 在 山里 活动
- Thổ phỉ thưởng hoạt động trong núi.
- 活动 的 海报 已经 完成
- Poster sự kiện đã hoàn tất.
- 家里 经济 紧 , 生活 俭朴
- Gia đình kinh tế eo hẹp, cuộc sống giản dị.
- 经济 动机 很少 欣赏 慢工 出 细活
- Động cơ kinh tế hiếm khi đánh giá cao"chậm mà chắc"
- 从而 推动 经济 发展 和 社会 稳定
- Trong đó cần thúc đẩy phát triển kinh tế và an ninh.
- 商业活动 对 经济 有 重要 影响
- Hoạt động thương mại có tác động quan trọng đối với kinh tế.
- 高速公路 带动 了 区域 经济
- Đường cao tốc thúc đẩy kinh tế khu vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 经济活动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 经济活动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
活›
济›
经›