洗手 xǐshǒu

Từ hán việt: 【tẩy thủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "洗手" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tẩy thủ). Ý nghĩa là: bỏ nghề; từ bỏ; thay đổi; rửa tay gác kiếm, rửa tay. Ví dụ : - 。 Sau nỗ lực anh ấy cuối cùng đã thay đổi. - 。 Anh ấy quyết định từ bỏ, không làm việc xấu nữa.. - 。 Cô ấy đi rửa tay rồi sẽ quay lại ngay.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 洗手 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 洗手 khi là Động từ

bỏ nghề; từ bỏ; thay đổi; rửa tay gác kiếm

比喻盗贼;赌徒等改邪归正;泛指从此不再干某事

Ví dụ:
  • - 经过努力 jīngguònǔlì 终于 zhōngyú 洗手 xǐshǒu le

    - Sau nỗ lực anh ấy cuối cùng đã thay đổi

  • - 决定 juédìng 洗手 xǐshǒu 不再 bùzài zuò 坏事 huàishì

    - Anh ấy quyết định từ bỏ, không làm việc xấu nữa.

rửa tay

婉词;指上厕所

Ví dụ:
  • - 洗手 xǐshǒu le 马上 mǎshàng 回来 huílai

    - Cô ấy đi rửa tay rồi sẽ quay lại ngay.

  • - 吃饭 chīfàn 前要 qiányào 记得 jìde 洗手 xǐshǒu

    - Trước khi ăn nhớ đi rửa tay.

  • - 借口 jièkǒu 洗手 xǐshǒu 离开 líkāi le

    - Cô ấy viện cớ rửa tay rồi rời đi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗手

  • - 附近 fùjìn yǒu 洗手间 xǐshǒujiān ma

    - Gần đây có nhà vệ sinh không?

  • - 这个 zhègè 手表 shǒubiǎo gāi 擦洗 cāxǐ 擦洗 cāxǐ le

    - đồng hồ đeo tay này phải lau chùi một tí

  • - 饭前 fànqián 洗手 xǐshǒu 卫生 wèishēng

    - Trước khi ăn không rửa tay, mất vệ sinh.

  • - 请问 qǐngwèn 洗手间 xǐshǒujiān zài 哪儿 nǎér

    - Xin hỏi, nhà vệ sinh ở đâu?

  • - 手帕 shǒupà 洗后 xǐhòu guà zài 窗前 chuāngqián

    - Khăn tay giặt xong treo trước cửa sổ đang khô.

  • - tóu 吃饭 chīfàn yào 洗手 xǐshǒu

    - Trước khi ăn cơm phải rửa tay.

  • - 赶紧 gǎnjǐn 洗手 xǐshǒu 吃饭 chīfàn

    - Nhanh rửa tay rồi ăn cơm

  • - 吃饭 chīfàn 之前 zhīqián yào 洗手 xǐshǒu

    - trước khi ăn cơm nên rửa tay.

  • - 一到 yídào jiā jiù 洗手 xǐshǒu

    - Anh ấy vừa về đến nhà là rửa tay ngay.

  • - 需要 xūyào 卫生间 wèishēngjiān 洗手 xǐshǒu

    - Tôi cần đi phòng vệ sinh để rửa tay.

  • - 由于 yóuyú 疫情 yìqíng 爆发 bàofā 防止 fángzhǐ 传染病 chuánrǎnbìng 传播 chuánbō de 最好 zuìhǎo 方式 fāngshì shì 每天 měitiān 洗手 xǐshǒu

    - Do dịch bệnh bùng phát, cách tốt nhất để ngăn chặn sự lây lan của bệnh truyền nhiễm là rửa tay hàng ngày.

  • - 勤洗手 qínxǐshǒu

    - Anh ấy thường xuyên rửa tay.

  • - 浴室 yùshì 洗手盆 xǐshǒupén 需要 xūyào 清洁 qīngjié

    - Chậu rửa mặt trong nhà tắm cần lau chùi.

  • - 这盆 zhèpén 水温 shuǐwēn 用来 yònglái 洗手 xǐshǒu 刚好 gānghǎo

    - Nước trong chậu này ấm và thích hợp để rửa tay.

  • - zài 浴室 yùshì 洗手 xǐshǒu ne

    - Cô ấy đang rửa tay trong phòng tắm.

  • - 决定 juédìng 洗手 xǐshǒu 不再 bùzài zuò 坏事 huàishì

    - Anh ấy quyết định từ bỏ, không làm việc xấu nữa.

  • - yòng 肥皂 féizào 洗手 xǐshǒu

    - Anh ấy rửa tay bằng xà phòng.

  • - 喜欢 xǐhuan yòng 香皂 xiāngzào 洗手 xǐshǒu

    - Tôi thích dùng xà phòng thơm để rửa tay.

  • - jìn 洗手间 xǐshǒujiān 之前 zhīqián qǐng xiān 开灯 kāidēng

    - Vui lòng bật đèn trước khi vào phòng vệ sinh.

  • - 借口 jièkǒu 洗手 xǐshǒu 离开 líkāi le

    - Cô ấy viện cớ rửa tay rồi rời đi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 洗手

Hình ảnh minh họa cho từ 洗手

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洗手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Xǐ , Xiǎn
    • Âm hán việt: Tiển , Tẩy
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHGU (水竹土山)
    • Bảng mã:U+6D17
    • Tần suất sử dụng:Rất cao