Đọc nhanh: 是非分明 (thị phi phân minh). Ý nghĩa là: để phân biệt đúng sai (thành ngữ), ngã lẽ.
Ý nghĩa của 是非分明 khi là Thành ngữ
✪ để phân biệt đúng sai (thành ngữ)
to distinguish right from wrong (idiom)
✪ ngã lẽ
分辨清楚地正确与错误
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 是非分明
- 我们 需要 分别 是非 对错
- Chúng ta cần phải phân biệt đúng và sai.
- 分辨是非 需要 清晰 的 判断
- Phân biệt đúng sai cần có sự phán đoán rõ ràng.
- 游人 止步 ( 公共 游览 场所 用来 标明 非 游览 部分 )
- xin du khách dừng chân; xin du khách miễn vào.
- 大使馆 是 恐怖分子 攻击 的 明显 目标
- Đại sứ quán là mục tiêu rõ ràng của các cuộc tấn công khủng bố.
- 分清是非
- phân rõ phải trái
- 判明是非
- phân biệt rõ đúng sai.
- 不明 是非
- không phân biệt phải trái
- 分清 是非曲直
- phân rõ đúng sai, phải trái.
- 分清是非 一片汪洋 , 分不清 哪 是 天 哪 是 水 。 分清是非
- một vùng trời nước mênh mông, không biết rõ đâu là trời đâu là nước.
- 究竟 谁 是 冠军 , 明天 就 见分晓
- Rốt cuộc ai là quán quân, ngày mai mới biết kết quả cuối cùng.
- 除非 我们 的 领袖 是 本杰明 · 富兰克林
- Trừ khi người dân của tôi được giải phóng nhờ benjamin Franklin
- 这些 论点 似是而非 , 必须 认真 分辨 , 才 不至于 上当
- những luận điểm này tưởng đúng nhưng thực ra là sai, cần phải phân biệt cẩn thận mới không bị mắc lừa.
- 是非 的 分界线 不容 混淆
- ranh giới giữa phải và trái không dễ lẫn lộn.
- 大象 是 一种 非常 聪明 的 动物
- Voi là loài động vật rất thông minh.
- 隽语 一个 简明 , 机智 , 常常 似是而非 的 陈述
- Một tuyên bố ngắn gọn, thông minh, thường có vẻ đúng nhưng thực ra không phải.
- 身为 独生女 的 她 , 是 父母 的 掌上明珠 , 十分 受宠
- Là con một, cô là viên ngọc quý trong lòng bàn tay của bố mẹ và rất được cưng chiều.
- 我们 要 分清 是非曲直
- Chúng ta phải phân rõ đúng sai.
- 她 是 一个 非常 聪明 的 妹
- Cô ấy là một cô gái rất thông minh.
- 他 是 个 非常 聪明 的 孩子
- Anh ấy là một đứa trẻ rất thông minh.
- 你们 俩 孰是孰非 泾渭分明 还 用得着 证明 吗
- Hai người ai đúng ai sai, phải rõ ràng, có cần phải chứng minh không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 是非分明
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 是非分明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
明›
是›
非›
làm rõ sai trái; phân biệt đúng sai; đen ra đen, trắng ra trắng
nước sông không phạm nước giếng; không xâm phạm nhau; không động chạm nhau; nước giếng không xâm phạm nước sông
yêu hận rạch ròi, yêu hận rõ ràng
không thể phân biệt đúng sai (thành ngữ)
không biết phân biệt; không biết suy xét
lẫn lộn đen trắng; đổi trắng thay đen
vàng thau lẫn lộn; củi trộn với trầm
lẫn lộn phải trái
xanh đỏ đen trắng; phải trái đúng sai; phải trái
không phân biệt đỏ xanh hay đen trắng (thành ngữ)không phân biệt giữa đúng và sai
vơ đũa cả nắm; không phân biệt trắng đen gì cả
cá mè một lứa; cùng một giuộc
không phân biệt trắng đen (thành ngữ); không phân biệt giữa đúng và sai
chỉ hươu bảo ngựa; đổi trắng thay đen; nói sai sự thật
ngọc nát đá tan; ngọc đá đều cháy; tốt hay xấu rồi cũng bị tiêu huỷ
lật ngược phải trái; đảo lộn phải trái; đổi trái thành mặt; đổi trắng thay đen; trở trái làm mặt
trả đũa; quật ngược lại; quật lại; phản công
đổi trắng thay đen; đảo ngược trắng đen
lấy một con nai và gọi nó là một con ngựa (thành ngữ); cố tình đảo ngược sự thật