是非分明 shìfēi fèn míng

Từ hán việt: 【thị phi phân minh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "是非分明" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thị phi phân minh). Ý nghĩa là: để phân biệt đúng sai (thành ngữ), ngã lẽ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 是非分明 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 是非分明 khi là Thành ngữ

để phân biệt đúng sai (thành ngữ)

to distinguish right from wrong (idiom)

ngã lẽ

分辨清楚地正确与错误

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 是非分明

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 分别 fēnbié 是非 shìfēi 对错 duìcuò

    - Chúng ta cần phải phân biệt đúng và sai.

  • - 分辨是非 fēnbiànshìfēi 需要 xūyào 清晰 qīngxī de 判断 pànduàn

    - Phân biệt đúng sai cần có sự phán đoán rõ ràng.

  • - 游人 yóurén 止步 zhǐbù ( 公共 gōnggòng 游览 yóulǎn 场所 chǎngsuǒ 用来 yònglái 标明 biāomíng fēi 游览 yóulǎn 部分 bùfèn )

    - xin du khách dừng chân; xin du khách miễn vào.

  • - 大使馆 dàshǐguǎn shì 恐怖分子 kǒngbùfènzi 攻击 gōngjī de 明显 míngxiǎn 目标 mùbiāo

    - Đại sứ quán là mục tiêu rõ ràng của các cuộc tấn công khủng bố.

  • - 分清是非 fēnqīngshìfēi

    - phân rõ phải trái

  • - 判明是非 pànmíngshìfēi

    - phân biệt rõ đúng sai.

  • - 不明 bùmíng 是非 shìfēi

    - không phân biệt phải trái

  • - 分清 fēnqīng 是非曲直 shìfēiqǔzhí

    - phân rõ đúng sai, phải trái.

  • - 分清是非 fēnqīngshìfēi 一片汪洋 yīpiànwāngyáng 分不清 fēnbùqīng shì tiān shì shuǐ 分清是非 fēnqīngshìfēi

    - một vùng trời nước mênh mông, không biết rõ đâu là trời đâu là nước.

  • - 究竟 jiūjìng shuí shì 冠军 guànjūn 明天 míngtiān jiù 见分晓 jiànfēnxiǎo

    - Rốt cuộc ai là quán quân, ngày mai mới biết kết quả cuối cùng.

  • - 除非 chúfēi 我们 wǒmen de 领袖 lǐngxiù shì 本杰明 běnjiémíng · 富兰克林 fùlánkèlín

    - Trừ khi người dân của tôi được giải phóng nhờ benjamin Franklin

  • - 这些 zhèxiē 论点 lùndiǎn 似是而非 sìshìérfēi 必须 bìxū 认真 rènzhēn 分辨 fēnbiàn cái 不至于 bùzhìyú 上当 shàngdàng

    - những luận điểm này tưởng đúng nhưng thực ra là sai, cần phải phân biệt cẩn thận mới không bị mắc lừa.

  • - 是非 shìfēi de 分界线 fēnjièxiàn 不容 bùróng 混淆 hùnxiáo

    - ranh giới giữa phải và trái không dễ lẫn lộn.

  • - 大象 dàxiàng shì 一种 yīzhǒng 非常 fēicháng 聪明 cōngming de 动物 dòngwù

    - Voi là loài động vật rất thông minh.

  • - 隽语 jùnyǔ 一个 yígè 简明 jiǎnmíng 机智 jīzhì 常常 chángcháng 似是而非 sìshìérfēi de 陈述 chénshù

    - Một tuyên bố ngắn gọn, thông minh, thường có vẻ đúng nhưng thực ra không phải.

  • - 身为 shēnwéi 独生女 dúshēngnǚ de shì 父母 fùmǔ de 掌上明珠 zhǎngshàngmíngzhū 十分 shífēn 受宠 shòuchǒng

    - Là con một, cô là viên ngọc quý trong lòng bàn tay của bố mẹ và rất được cưng chiều.

  • - 我们 wǒmen yào 分清 fēnqīng 是非曲直 shìfēiqǔzhí

    - Chúng ta phải phân rõ đúng sai.

  • - shì 一个 yígè 非常 fēicháng 聪明 cōngming de mèi

    - Cô ấy là một cô gái rất thông minh.

  • - shì 非常 fēicháng 聪明 cōngming de 孩子 háizi

    - Anh ấy là một đứa trẻ rất thông minh.

  • - 你们 nǐmen liǎ 孰是孰非 shúshìshúfēi 泾渭分明 jīngwèifēnmíng hái 用得着 yòngdezháo 证明 zhèngmíng ma

    - Hai người ai đúng ai sai, phải rõ ràng, có cần phải chứng minh không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 是非分明

Hình ảnh minh họa cho từ 是非分明

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 是非分明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phi 非 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi , Fěi
    • Âm hán việt: Phi , Phỉ
    • Nét bút:丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMYYY (中一卜卜卜)
    • Bảng mã:U+975E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa