Đọc nhanh: 认贼作父 (nhận tặc tác phụ). Ý nghĩa là: nhận giặc làm cha; rước voi giày mả tổ; cõng rắn cắn gà nhà.
Ý nghĩa của 认贼作父 khi là Thành ngữ
✪ nhận giặc làm cha; rước voi giày mả tổ; cõng rắn cắn gà nhà
比喻把敌人当亲人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认贼作父
- 我 无法 认同 自欺欺人 的 驼鸟 作风
- Tôi không thể đồng tình với tư tưởng lừa mình dối người của đà điểu.
- 父亲 工作 累得蕉萃
- Cha làm việc mệt đến mức tiều tụy.
- 田父 劳作 在 田间
- Người nông dân lao động ở đồng ruộng.
- 工作 认真
- Làm việc nghiêm túc.
- 老板 责备 员工 工作 不 认真
- Sếp phê phán nhân viên không nghiêm túc làm việc.
- 动作 倒错 , 失误 动作 一种 如 口误 等 被 认为 能 揭示 潜意识 动机 的 小 错误
- Những hành động lỗi lầm, như nói nhầm, được coi là những lỗi nhỏ có thể tiết lộ những động cơ tiềm tàng của tiềm thức.
- 他 被 认为 是 本世纪 第一流 的 作曲家 之一
- Anh ta được coi là một trong những nhà soạn nhạc hàng đầu của thế kỷ này.
- 职员 要 认真 工作
- Nhân viên cần nghiêm túc làm việc.
- 你 认 她 作 姐姐 了
- Bạn nhận cô ấy là chị rồi.
- 父亲 在 工作
- Bố đang làm việc.
- 她 向 父母 承认 了 她 想 表演 的 欲望
- cô ấy thừa nhận trước mặt bố mẹ về mong muốn được biểu diễn của cô ấy.
- 侄 在 认真 写 作业
- Cháu đang chăm chỉ làm bài tập.
- 认真 甄别 画作 价值
- Thẩm định kỹ giá trị của bức tranh.
- 小匠 工作 很 认真
- Người thợ nhỏ làm việc rất chăm chỉ.
- 我 敢作敢当 与 父母 无关 你 放 了 我 妈妈
- Tôi dám làm dám chịu, không liên quan ba mẹ tôi, anh thả mẹ tôi đi.
- 不要 摸鱼 , 要 认真 工作 !
- Đừng có lười biếng, hãy làm việc nghiêm túc!
- 你 的 工作 做 得 不 认真
- Cậu không làm việc nghiêm túc.
- 他 玩忽职守 , 工作 很 不 认真
- Anh ấy chểnh mảng công việc, làm không nghiêm túc.
- 这位 干部 工作 认真
- Cán bộ này làm việc chăm chỉ.
- 他 认真 地阅 作业
- Cậu ấy chăm chỉ đọc bài tập.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 认贼作父
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 认贼作父 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
父›
认›
贼›