认贼作父 rènzéizuòfù

Từ hán việt: 【nhận tặc tác phụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "认贼作父" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhận tặc tác phụ). Ý nghĩa là: nhận giặc làm cha; rước voi giày mả tổ; cõng rắn cắn gà nhà.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 认贼作父 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 认贼作父 khi là Thành ngữ

nhận giặc làm cha; rước voi giày mả tổ; cõng rắn cắn gà nhà

比喻把敌人当亲人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认贼作父

  • - 无法 wúfǎ 认同 rèntóng 自欺欺人 zìqīqīrén de 驼鸟 tuóniǎo 作风 zuòfēng

    - Tôi không thể đồng tình với tư tưởng lừa mình dối người của đà điểu.

  • - 父亲 fùqīn 工作 gōngzuò 累得蕉萃 lèidéqiáocuì

    - Cha làm việc mệt đến mức tiều tụy.

  • - 田父 tiánfǔ 劳作 láozuò zài 田间 tiánjiān

    - Người nông dân lao động ở đồng ruộng.

  • - 工作 gōngzuò 认真 rènzhēn

    - Làm việc nghiêm túc.

  • - 老板 lǎobǎn 责备 zébèi 员工 yuángōng 工作 gōngzuò 认真 rènzhēn

    - Sếp phê phán nhân viên không nghiêm túc làm việc.

  • - 动作 dòngzuò 倒错 dǎocuò 失误 shīwù 动作 dòngzuò 一种 yīzhǒng 口误 kǒuwù děng bèi 认为 rènwéi néng 揭示 jiēshì 潜意识 qiányìshí 动机 dòngjī de xiǎo 错误 cuòwù

    - Những hành động lỗi lầm, như nói nhầm, được coi là những lỗi nhỏ có thể tiết lộ những động cơ tiềm tàng của tiềm thức.

  • - bèi 认为 rènwéi shì 本世纪 běnshìjì 第一流 dìyìliú de 作曲家 zuòqǔjiā 之一 zhīyī

    - Anh ta được coi là một trong những nhà soạn nhạc hàng đầu của thế kỷ này.

  • - 职员 zhíyuán yào 认真 rènzhēn 工作 gōngzuò

    - Nhân viên cần nghiêm túc làm việc.

  • - rèn zuò 姐姐 jiějie le

    - Bạn nhận cô ấy là chị rồi.

  • - 父亲 fùqīn zài 工作 gōngzuò

    - Bố đang làm việc.

  • - xiàng 父母 fùmǔ 承认 chéngrèn le xiǎng 表演 biǎoyǎn de 欲望 yùwàng

    - cô ấy thừa nhận trước mặt bố mẹ về mong muốn được biểu diễn của cô ấy.

  • - zhí zài 认真 rènzhēn xiě 作业 zuòyè

    - Cháu đang chăm chỉ làm bài tập.

  • - 认真 rènzhēn 甄别 zhēnbié 画作 huàzuò 价值 jiàzhí

    - Thẩm định kỹ giá trị của bức tranh.

  • - 小匠 xiǎojiàng 工作 gōngzuò hěn 认真 rènzhēn

    - Người thợ nhỏ làm việc rất chăm chỉ.

  • - 敢作敢当 gǎnzuògǎndāng 父母 fùmǔ 无关 wúguān fàng le 妈妈 māma

    - Tôi dám làm dám chịu, không liên quan ba mẹ tôi, anh thả mẹ tôi đi.

  • - 不要 búyào 摸鱼 mōyú yào 认真 rènzhēn 工作 gōngzuò

    - Đừng có lười biếng, hãy làm việc nghiêm túc!

  • - de 工作 gōngzuò zuò 认真 rènzhēn

    - Cậu không làm việc nghiêm túc.

  • - 玩忽职守 wánhūzhíshǒu 工作 gōngzuò hěn 认真 rènzhēn

    - Anh ấy chểnh mảng công việc, làm không nghiêm túc.

  • - 这位 zhèwèi 干部 gànbù 工作 gōngzuò 认真 rènzhēn

    - Cán bộ này làm việc chăm chỉ.

  • - 认真 rènzhēn 地阅 dìyuè 作业 zuòyè

    - Cậu ấy chăm chỉ đọc bài tập.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 认贼作父

Hình ảnh minh họa cho từ 认贼作父

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 认贼作父 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phụ 父 (+0 nét)
    • Pinyin: Fǔ , Fù
    • Âm hán việt: Phụ , Phủ
    • Nét bút:ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CK (金大)
    • Bảng mã:U+7236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhận
    • Nét bút:丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVO (戈女人)
    • Bảng mã:U+8BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
    • Pinyin: Zé , Zéi
    • Âm hán việt: Tặc
    • Nét bút:丨フノ丶一一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOIJ (月人戈十)
    • Bảng mã:U+8D3C
    • Tần suất sử dụng:Cao