Đọc nhanh: 不分皂白 (bất phân tạo bạch). Ý nghĩa là: không phân biệt trắng đen (thành ngữ); không phân biệt giữa đúng và sai.
Ý nghĩa của 不分皂白 khi là Thành ngữ
✪ không phân biệt trắng đen (thành ngữ); không phân biệt giữa đúng và sai
not distinguishing black or white (idiom); not to distinguish between right and wrong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不分皂白
- 这 两棵 白杨 差不多 一样 的 高矮
- Hai cây bạch dương này xấp xỉ nhau.
- 这个 我 不 太 明白 , 你 能 解释 吗 ?
- Mình chưa hiểu chỗ này lắm bạn có thể giải thích được không?
- 你 的 理由 不 充分
- Lí do của anh không đầy đủ.
- 他 连 莫奈 画家 和 莫吉 托 鸡尾酒 都 分不清
- Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.
- 我们 不能 敌我不分 要 做到 爱憎分明
- Chúng ta không thể nhập nhằng, nên ái tình phân minh.
- 四体不勤 , 五谷不分
- tứ thể bất cần, ngũ cốc bất phân; không lao động thì ngũ cốc cũng không phân biệt được.
- 这个 人 不安分
- con người này không biết thân biết phận.
- 她 考 驾驶执照 前 十分 紧张不安
- Cô ấy rất lo lắng trước khi thi lấy bằng lái xe.
- 这 两个 部分 分不开
- Hai phần này không thể tách ra.
- 分配不公
- phân phối không công bằng
- 在 哈维 拿下 三星 前 不能 锁定 客户 分配
- Không khóa phân bổ khách hàng cho đến khi Harvey hạ cánh Samsung.
- 白藤 床 十分 耐用
- Giường làm bằng mây rất bền.
- 待 他 的 情分 不 薄
- Tình cảm dành cho anh ấy đâu có ít.
- 不要 对 孩子 太过分
- Đừng đối xử quá đáng với con cái.
- 白头 帖子 ( 不 著名 的 字帖儿 )
- thiếp chữ không nổi tiếng
- 黑白不分
- không phân đen trắng.
- 皂白不分
- không phân biệt phải trái
- 不问青红皂白
- không hỏi phải trái là gì.
- 不分青红皂白
- không phân biệt trắng đen.
- 你 要 保持 清醒 的 头脑 不能 黑白 颠倒 是非不分
- Phải giữ cho mình một cái đầu tỉnh táo, không thể đổi trắng thay đen.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不分皂白
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不分皂白 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
分›
白›
皂›
lẫn lộn đen trắng; đổi trắng thay đen
bất chấp tất cả; không cần biết đúng sai; không xét xanh đỏ đen trắng; không xét phải trái đúng sai; bất cần tất cả; bất cần mọi thứ; chẳng xét đúng sai ngọn ngành
không phân biệt đỏ xanh hay đen trắng (thành ngữ)không phân biệt giữa đúng và sai
nói nhập làm một; nhập một mà nói
không thể phân biệt đúng sai (thành ngữ)