Đọc nhanh: 未置可否 (vị trí khả phủ). Ý nghĩa là: giống như 不置可否, từ chối bình luận.
Ý nghĩa của 未置可否 khi là Thành ngữ
✪ giống như 不置可否
same as 不置可否
✪ từ chối bình luận
to refuse to comment
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未置可否
- 这些 材料 废置不用 , 太 可惜 了
- tài liệu này xếp xó không dùng tới, thật uổng phí
- 不可 置信
- không thể tin được.
- 无可置疑
- không thể nghi ngờ.
- 他 的 想象力 有类 于 鸵鸟 的 翅膀 虽未 可以 飞翔 , 犹可 使 他 奔驰
- Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.
- 是否 可 在 此 购买 观光 巴士 券 ?
- Có thể mua vé xe buýt tham quan tại đây không?
- 可 到底 , 你 仍 未 记得
- Nhưng cuối cùng thì, bạn vẫn không nhớ
- 前途 未 可 预卜
- tương lai không thể đoán trước được.
- 你 可否 帮 我 个 忙 ?
- Bạn có thể giúp tôi một tay hay không?
- 那些 含苞待放 的 小 花朵 未来 可是 要 给 人 看病 的
- Những tâm hồn chớm nở của ngày hôm nay sẽ có những bệnh nhân vào ngày mai.
- 模棱两可 ( 既 不 肯定 , 也 不 否定 )
- ba phải; thế nào cũng được.
- 这种 装置 可以 滤尘
- Loại thiết bị này có thể lọc bụi.
- 未始不可
- không hẳn không thể
- 小 的 农具 可以 就 地 置备
- những nông cụ nhỏ có thể mua ngay tại chỗ.
- 这 消息 未必 可靠
- Tin này không hẳn đáng tin.
- 我 原以为 自己 画得 不错 可 比起 你 的 画儿 来 未免 相形见绌
- Tôi đã từng nghĩ rằng tôi vẽ khá tốt, nhưng so với bức tranh của bạn, tôi thật sự thua xa.
- 未必 , 他 说 的话 不可 全 信
- Chưa chắc, lời anh ấy nói không hoàn toàn đáng tin.
- 观测 星宿 可以 预测 未来
- Quan sát tinh tú có thể dự đoán tương lai.
- 这 两种 药可别 同时 吃 , 否则 药力 就 抵消 了
- hai loại thuốc này không thể uống chung, nếu không tác dụng của thuốc sẽ triệt tiêu lẫn nhau.
- 凡 连续 3 个 月 未领 工资 的 职工 可 享受 生活 补贴
- Người lao động không nhận lương trong 3 tháng liên tục được hưởng trợ cấp sinh hoạt
- 你 是 负责人 , 你 怎么 能 对 这个 问题 不置可否
- anh là người phụ trách mà sao chuyện này anh chẳng có ý kiến gì cả vậy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 未置可否
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 未置可否 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm可›
否›
未›
置›