Hán tự: 经
Đọc nhanh: 经 (kinh). Ý nghĩa là: dọc; sợi dọc (trên tấm tơ dệt), mạch máu; kinh mạch (Đông y), kinh độ. Ví dụ : - 这些经纱质量很不错。 Những sợi lụa dọc này chất lượng rất tốt.. - 经纱的颜色很鲜艳。 Màu sắc của sợi dọc rất tươi sáng.. - 血液在经中流动。 Máu chảy trong mạch máu.
Ý nghĩa của 经 khi là Danh từ
✪ dọc; sợi dọc (trên tấm tơ dệt)
纺织物纵向的纱线(跟“纬”相区别)
- 这些 经纱 质量 很 不错
- Những sợi lụa dọc này chất lượng rất tốt.
- 经纱 的 颜色 很 鲜艳
- Màu sắc của sợi dọc rất tươi sáng.
✪ mạch máu; kinh mạch (Đông y)
中医指人体内气血运行通路的主干
- 血液 在 经中 流动
- Máu chảy trong mạch máu.
- 我们 要 注意 保护 经脉
- Chúng ta phải chú ý bảo vệ kinh mạch.
✪ kinh độ
经度
- 此地 位于 东经 多少度 ?
- Nơi này nằm ở kinh độ đông bao nhiêu độ?
- 那条 线 在 西经 的 位置 上
- Đường đó nằm ở kinh độ Tây.
✪ kinh; kinh thánh; kinh điển
传统的权威性的著作;宣扬宗教教义的根本性著作
- 他 潜心研究 佛经
- Anh ấy chuyên tâm nghiên cứu kinh Phật.
- 这 本书 是 经典之作
- Cuốn sách này là một tác phẩm kinh điển.
✪ kinh nguyệt; đèn đỏ; đến dì; đến tháng; rụng dâu
月经
- 她 的 经期 不太 规律
- Kỳ kinh nguyệt của cô ấy không đều.
- 她 对 月经 有 很多 知识
- Cô ấy có nhiều kiến thức về kinh nguyệt.
✪ họ Kinh
姓
- 经 老师 是 我 的 朋友
- Cô giáo Kinh là bạn của tôi.
- 经 先生 是 我 的 邻居
- Ông Kinh là hàng xóm của tôi.
Ý nghĩa của 经 khi là Động từ
✪ kinh doanh; điều hành; phụ trách; quản lý
经营;治理
- 她 经营 这 条 产品线
- Cô ấy phụ trách quản lý dòng sản phẩm này.
- 她 在 市场 上 经商
- Cô ấy kinh doanh trên thị trường.
✪ qua; trải qua; kinh qua
经过
- 他 经历 了 很多 困难
- Anh ấy đã trải qua nhiều khó khăn.
- 我 经历 了 许多 事情
- Tôi đã trải qua nhiều chuyện.
✪ được; bị; chịu; chịu đựng
禁受;承受
- 他们 经不起 挑战
- Họ không thể chịu đựng thử thách.
- 我 经得住 挫折
- Tôi có thể chịu đựng thất bại.
✪ treo cổ; tự vẫn
上吊
- 她 在 绝望 中自经
- Cô ấy đã tự treo cổ trong tuyệt vọng.
- 我 希望 他 不 自经
- Tôi hy vọng anh ấy không tự vẫn.
Ý nghĩa của 经 khi là Tính từ
✪ thường; thường xuyên; vẫn như thường lệ
长时间不变的;正常
- 我 经常 去 公园 散步
- Tôi thường đến công viên đi dạo.
- 爸爸 经常 加班 工作
- Bố thường xuyên làm việc tăng ca.
Ý nghĩa của 经 khi là Giới từ
✪ qua; sau khi; thông qua
通过;依照
- 经他 的 同意 , 我 才 去
- Sau khi có sự đồng ý của anh ấy, tôi mới đi.
- 经他 的 介绍 , 我 认识 她
- Tôi đã biết cô ấy qua sự giới thiệu của anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 他 经常 欺负 弟弟
- Anh ta thường xuyên ức hiếp em trai.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 跟 纬线 垂直 的 线 叫做 经线
- Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.
- 我 曾经 被 派 往 达尔 福尔 苏丹
- Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.
- 飞机 已经 起飞 了
- Máy bay đã cất cánh rồi.
- 那架 旧 飞机 已经 飞 不了
- Chiếc máy bay cũ đó đã không thể bay được nữa.
- 我 哥哥 当 了 经理
- Anh trai tôi làm giám đốc.
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 我 爷爷 曾经 在 宾夕法尼亚州 有个 农场
- Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.
- 庵里 尼姑 正在 诵经
- Ni cô trong am đang tụng kinh.
- 胶带 已经 坏 了
- dải băng đã hỏng rồi.
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
- 洛河 流经 河南省
- Sông Lạc chảy qua tỉnh Hà Nam.
- 妈妈 做菜 有 经验
- Mẹ nấu ăn có kinh nghiệm.
- 他 的 妹妹 在 学 经济学
- Em gái anh ấy đang học kinh tế.
- 他 撩妹 有 经验
- Anh ấy có kinh nghiệm tán gái.
- 佛陀 曾经 讲过 一个 盲人摸象 的 故事
- Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.
- 他 每天 读 佛经
- Anh ấy mỗi ngày đọc kinh Phật.
- 每个 人 的 经验 不能 抄袭
- Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 经
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 经 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm经›