jīng

Từ hán việt: 【kinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kinh). Ý nghĩa là: dọc; sợi dọc (trên tấm tơ dệt), mạch máu; kinh mạch (Đông y), kinh độ. Ví dụ : - 。 Những sợi lụa dọc này chất lượng rất tốt.. - 。 Màu sắc của sợi dọc rất tươi sáng.. - 。 Máu chảy trong mạch máu.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Tính từ
Giới từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

dọc; sợi dọc (trên tấm tơ dệt)

纺织物纵向的纱线(跟“纬”相区别)

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 经纱 jīngshā 质量 zhìliàng hěn 不错 bùcuò

    - Những sợi lụa dọc này chất lượng rất tốt.

  • - 经纱 jīngshā de 颜色 yánsè hěn 鲜艳 xiānyàn

    - Màu sắc của sợi dọc rất tươi sáng.

mạch máu; kinh mạch (Đông y)

中医指人体内气血运行通路的主干

Ví dụ:
  • - 血液 xuèyè zài 经中 jīngzhōng 流动 liúdòng

    - Máu chảy trong mạch máu.

  • - 我们 wǒmen yào 注意 zhùyì 保护 bǎohù 经脉 jīngmài

    - Chúng ta phải chú ý bảo vệ kinh mạch.

kinh độ

经度

Ví dụ:
  • - 此地 cǐdì 位于 wèiyú 东经 dōngjīng 多少度 duōshǎodù

    - Nơi này nằm ở kinh độ đông bao nhiêu độ?

  • - 那条 nàtiáo 线 xiàn zài 西经 xījīng de 位置 wèizhi shàng

    - Đường đó nằm ở kinh độ Tây.

kinh; kinh thánh; kinh điển

传统的权威性的著作;宣扬宗教教义的根本性著作

Ví dụ:
  • - 潜心研究 qiánxīnyánjiū 佛经 fójīng

    - Anh ấy chuyên tâm nghiên cứu kinh Phật.

  • - zhè 本书 běnshū shì 经典之作 jīngdiǎnzhīzuò

    - Cuốn sách này là một tác phẩm kinh điển.

kinh nguyệt; đèn đỏ; đến dì; đến tháng; rụng dâu

月经

Ví dụ:
  • - de 经期 jīngqī 不太 bùtài 规律 guīlǜ

    - Kỳ kinh nguyệt của cô ấy không đều.

  • - duì 月经 yuèjīng yǒu 很多 hěnduō 知识 zhīshí

    - Cô ấy có nhiều kiến thức về kinh nguyệt.

họ Kinh

Ví dụ:
  • - jīng 老师 lǎoshī shì de 朋友 péngyou

    - Cô giáo Kinh là bạn của tôi.

  • - jīng 先生 xiānsheng shì de 邻居 línjū

    - Ông Kinh là hàng xóm của tôi.

Ý nghĩa của khi là Động từ

kinh doanh; điều hành; phụ trách; quản lý

经营;治理

Ví dụ:
  • - 经营 jīngyíng zhè tiáo 产品线 chǎnpǐnxiàn

    - Cô ấy phụ trách quản lý dòng sản phẩm này.

  • - zài 市场 shìchǎng shàng 经商 jīngshāng

    - Cô ấy kinh doanh trên thị trường.

qua; trải qua; kinh qua

经过

Ví dụ:
  • - 经历 jīnglì le 很多 hěnduō 困难 kùnnán

    - Anh ấy đã trải qua nhiều khó khăn.

  • - 经历 jīnglì le 许多 xǔduō 事情 shìqing

    - Tôi đã trải qua nhiều chuyện.

được; bị; chịu; chịu đựng

禁受;承受

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 经不起 jīngbuqǐ 挑战 tiǎozhàn

    - Họ không thể chịu đựng thử thách.

  • - 经得住 jīngdézhù 挫折 cuòzhé

    - Tôi có thể chịu đựng thất bại.

treo cổ; tự vẫn

上吊

Ví dụ:
  • - zài 绝望 juéwàng 中自经 zhōngzìjīng

    - Cô ấy đã tự treo cổ trong tuyệt vọng.

  • - 希望 xīwàng 自经 zìjīng

    - Tôi hy vọng anh ấy không tự vẫn.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

thường; thường xuyên; vẫn như thường lệ

长时间不变的;正常

Ví dụ:
  • - 经常 jīngcháng 公园 gōngyuán 散步 sànbù

    - Tôi thường đến công viên đi dạo.

  • - 爸爸 bàba 经常 jīngcháng 加班 jiābān 工作 gōngzuò

    - Bố thường xuyên làm việc tăng ca.

Ý nghĩa của khi là Giới từ

qua; sau khi; thông qua

通过;依照

Ví dụ:
  • - 经他 jīngtā de 同意 tóngyì cái

    - Sau khi có sự đồng ý của anh ấy, tôi mới đi.

  • - 经他 jīngtā de 介绍 jièshào 认识 rènshí

    - Tôi đã biết cô ấy qua sự giới thiệu của anh ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 国家 guójiā 经济 jīngjì 日益 rìyì 昌盛 chāngshèng

    - Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.

  • - 经常 jīngcháng 欺负 qīfu 弟弟 dìdì

    - Anh ta thường xuyên ức hiếp em trai.

  • - 身体 shēntǐ 经不住 jīngbuzhù 剂量 jìliàng de 放射线 fàngshèxiàn

    - Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.

  • - gēn 纬线 wěixiàn 垂直 chuízhí de 线 xiàn 叫做 jiàozuò 经线 jīngxiàn

    - Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.

  • - 曾经 céngjīng bèi pài wǎng 达尔 dáěr 福尔 fúěr 苏丹 sūdān

    - Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.

  • - 飞机 fēijī 已经 yǐjīng 起飞 qǐfēi le

    - Máy bay đã cất cánh rồi.

  • - 那架 nàjià jiù 飞机 fēijī 已经 yǐjīng fēi 不了 bùliǎo

    - Chiếc máy bay cũ đó đã không thể bay được nữa.

  • - 哥哥 gēge dāng le 经理 jīnglǐ

    - Anh trai tôi làm giám đốc.

  • - shàng 大学 dàxué shí 哥哥 gēge 经常 jīngcháng 寄钱 jìqián 帮补 bāngbǔ

    - lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi

  • - 爷爷 yéye 曾经 céngjīng zài 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu 有个 yǒugè 农场 nóngchǎng

    - Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.

  • - 庵里 ānlǐ 尼姑 nígū 正在 zhèngzài 诵经 sòngjīng

    - Ni cô trong am đang tụng kinh.

  • - 胶带 jiāodài 已经 yǐjīng huài le

    - dải băng đã hỏng rồi.

  • - 横向 héngxiàng 经济 jīngjì 联合 liánhé

    - liên hiệp kinh tế bình đẳng

  • - 洛河 luòhé 流经 liújīng 河南省 hénánshěng

    - Sông Lạc chảy qua tỉnh Hà Nam.

  • - 妈妈 māma 做菜 zuòcài yǒu 经验 jīngyàn

    - Mẹ nấu ăn có kinh nghiệm.

  • - de 妹妹 mèimei zài xué 经济学 jīngjìxué

    - Em gái anh ấy đang học kinh tế.

  • - 撩妹 liáomèi yǒu 经验 jīngyàn

    - Anh ấy có kinh nghiệm tán gái.

  • - 佛陀 fótuó 曾经 céngjīng 讲过 jiǎngguò 一个 yígè 盲人摸象 mángrénmōxiàng de 故事 gùshì

    - Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.

  • - 每天 měitiān 佛经 fójīng

    - Anh ấy mỗi ngày đọc kinh Phật.

  • - 每个 měigè rén de 经验 jīngyàn 不能 bùnéng 抄袭 chāoxí

    - Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 经

Hình ảnh minh họa cho từ 经

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 经 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao