Đọc nhanh: 不问青红皂白 (bất vấn thanh hồng tạo bạch). Ý nghĩa là: không phân biệt đỏ xanh hay đen trắng (thành ngữ), không phân biệt giữa đúng và sai.
Ý nghĩa của 不问青红皂白 khi là Danh từ
✪ không phân biệt đỏ xanh hay đen trắng (thành ngữ)
not distinguishing red-green or black-white (idiom)
✪ không phân biệt giữa đúng và sai
not to distinguish between right and wrong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不问青红皂白
- 汉弗瑞 比较 像 拉布拉多 犬 不 像 青蛙
- Humphrey Labrador hơn con cóc.
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 他肯 帮忙 , 问题 不 大
- Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 这 两棵 白杨 差不多 一样 的 高矮
- Hai cây bạch dương này xấp xỉ nhau.
- 这个 问题 我 解释 不清
- Vấn đề này tôi không thể giải thích rõ.
- 我们 容忍 不 下去 这个 问题
- Chúng tôi không thể chịu đựng vấn đề này được nữa.
- 我 不想 回答 他 的 问题
- Tôi không muốn trả lời câu hỏi của anh ấy.
- 他 不屑于 回答 这个 问题
- Anh ta không thèm trả lời câu hỏi này.
- 你 不用 回答 这个 问题
- Bạn không cần trả lời câu hỏi này.
- 他 忙不迭 地 回答 问题
- Anh ấy vội vàng trả lời câu hỏi.
- 问 他 的话 他 对答 不 上来
- hỏi nó nó trả lời không được.
- 我们 解答 不了 这个 问题
- Chúng tôi không giải đáp được vấn đề này.
- 人家 问 你 , 你 怎么 不 答话
- mọi người hỏi anh, sao anh không trả lời?
- 皂白不分
- không phân biệt phải trái
- 不问青红皂白
- không hỏi phải trái là gì.
- 不分青红皂白
- không phân biệt trắng đen.
- 我 不 明白 这个 问题
- Tôi không hiểu câu hỏi này.
- 白汁 红肉 做 开胃菜 不错
- Chépaccio nghe có vẻ giống như một món khai vị hay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不问青红皂白
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不问青红皂白 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
白›
皂›
红›
问›
青›