Hán tự: 注
Đọc nhanh: 注 (chú). Ý nghĩa là: đổ; chích; chảy; rót vào; trút vào, tập trung (tinh thần, lực lượng), chú thích; chú dẫn; ghi chú; giải thích; nhận xét . Ví dụ : - 医生给我注射了一针。 Bác sĩ tiêm cho tôi một mũi.. - 工人正在浇注混凝土。 Công nhân đang đổ bê tông.. - 你要注意安全。 Bạn phải chú ý an toàn.
Ý nghĩa của 注 khi là Động từ
✪ đổ; chích; chảy; rót vào; trút vào
灌入
- 医生 给 我 注射 了 一针
- Bác sĩ tiêm cho tôi một mũi.
- 工人 正在 浇注 混凝土
- Công nhân đang đổ bê tông.
✪ tập trung (tinh thần, lực lượng)
(精神、力量) 集中
- 你 要 注意安全
- Bạn phải chú ý an toàn.
- 他 专注 地 看书
- Anh ấy tập trung đọc sách.
- 大家 都 注目 着 他
- Mọi người đều đang chú ý đến anh ta.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ chú thích; chú dẫn; ghi chú; giải thích; nhận xét
用文字来解释字句
- 他 注释 了 这幅 地图 上 的 标记
- Anh ấy đã giải thích các dấu hiệu trên bản đồ này.
- 老师 评注 了 我 的 作文
- Cô giáo đã nhận xét bài văn của tôi.
✪ đăng ký; ghi chép
记载; 登记
- 我 注册 了 一个 新 的 邮箱
- Tôi đã đăng ký một email mới.
- 我 已经 注册 了 这个 网站
- Tôi đã đăng ký trang web này rồi.
Ý nghĩa của 注 khi là Lượng từ
✪ khoản; cuộc (lượng từ, dùng cho khoản tiền, món tiền, điều khoản, giao dịch)
量词,多用于款项或交易
- 他 昨天 发了 一注 洋财
- Anh ấy hôm qua kiếm được một khoản tiền lớn.
- 昨天 我 做 了 十来 注 交易
- Hôm qua tôi đã thực hiện khoảng mười giao dịch.
Ý nghĩa của 注 khi là Danh từ
✪ tiền đánh bạc; tiền đánh bài
赌注
- 这注 有点 大 了
- Cược này hơi lớn rồi.
- 他 在 比赛 中 下注 了
- Anh ấy đã đặt cược trong trận đấu.
✪ ghi chú; chú thích
解释字句的文字
- 附注 中 解释 了 这个 词
- Trong chú thích giải thích từ này.
- 请 参考书 后面 的 附注
- Hãy tham khảo ghi chú cuối sách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 注
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 饥饿 使 我 难以 集中 注意力
- Đói bụng khiến tôi khó tập trung.
- 注重实效
- chú trọng hiệu quả thực tế.
- 中性 注释
- chú thích từ trung tính
- 这 本书 的 注释 , 详 略 不 很 一致
- chú thích trong quyển sách này chỗ kỹ càng chỗ sơ lược không thống nhất lắm.
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 注意 保护 好 脾脏
- Chú ý bảo vệ tốt lá lách.
- 母亲 的 深厚 的 爱 倾注 在 儿女 身上
- tình yêu thương tha thiết của người mẹ dồn hết vào cho đứa con cái.
- 心神 专注
- chăm chú
- 请 注意安全
- Xin hãy chú ý an toàn.
- 呐 , 注意安全
- Này, chú ý an toàn.
- 你 一定 要 注意安全
- Bạn nhất định phải chú ý an toàn.
- 开车 时要 注意安全
- Lúc lái xe phải chú ý an toàn.
- 长途 开车 要 注意安全
- Lái xe đường dài phải chú ý an toàn.
- 路滑 开车 要 注意安全
- Đường trơn, lái xe nhớ chú ý an toàn.
- 大家 注意 公共安全
- Mọi người chú ý an toàn công cộng.
- 打雷 了 , 大家 注意安全 !
- Trời đang sấm sét, mọi người hãy cẩn thận!
- 亲爱 的 家长 , 请 注意安全
- Các bậc phụ huynh yêu quý, xin hãy chú ý an toàn.
- 要 关注 人口 健康
- Cần phải quan tâm sức khỏe người dân.
- 社会 应 关注 孤寡 群体
- Xã hội cần quan tâm hơn nhóm người neo đơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 注
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 注 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm注›