Đọc nhanh: 注音法 (chú âm pháp). Ý nghĩa là: chú âm, hệ thống đại diện âm thanh nói.
Ý nghĩa của 注音法 khi là Danh từ
✪ chú âm
一种以注音符号来输入汉字的中文输入法。
✪ hệ thống đại diện âm thanh nói
system of representing spoken sounds
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 注音法
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 合法斗争
- đấu tranh hợp pháp
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 也许 赫 克特 · 阿维拉 就 逍遥法外 了
- Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
- 注音字母
- chữ chú âm
- 注音 识字
- chú âm nhận chữ.
- 这是 包含 移位 码 的 换音 造词法
- Đó là một mã dịch chuyển ẩn trong một chữ cái đảo ngữ.
- 发音 方法 要 正确
- Phương pháp phát âm phải chính xác.
- 她 的 法语 发音 很 标准
- Phát âm tiếng Pháp của cô ấy rất chuẩn.
- 我们 要 注意 纠正 发音
- Chúng ta phải chú ý sữa chữa phát âm.
- 注明 字音
- chú âm
- 噪音 让 我 无法 专注
- Tiếng ồn khiến tôi không thể tập trung.
- 我用 拼音输入 法 打字
- Tôi gõ bằng chữ bằng cách nhập bính âm.
- 他 无法 入睡 因为 噪音
- Anh ấy không thể ngủ được vì tiếng ồn.
- 嘈杂 的 声音 让 人 无法 集中
- Âm thanh ồn ào khiến người ta không thể tập trung.
- 这 就 叫 音乐 只不过 我们 叫法 不同 我们 插
- Đây được gọi là âm nhạc, nhưng chúng tôi gọi nó theo cách khác.
- 强势 声音 引人注意
- Âm thanh mạnh mẽ thu hút sự chú ý.
- 现代 的 教育 方法 更加 注重 实践
- Phương pháp giáo dục hiện đại chú trọng thực hành hơn.
- 我 烦躁 得 没法 集中 注意力
- Tôi cáu kỉnh đến mức không thể tập trung được.
- 他 声音 很 响亮
- Giọng anh ấy rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 注音法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 注音法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm法›
注›
音›