泥土 nítǔ

Từ hán việt: 【nê thổ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "泥土" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nê thổ). Ý nghĩa là: đất; thổ nhưỡng; đất đai; bùn đất; bụi đất. Ví dụ : - 。 Đất bùn đen nhánh, rất phì nhiêu.. - 。 Đất bị gió thổi bay tứ tung.. - 。 Đất trong ruộng rất màu mỡ.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 泥土 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 泥土 khi là Danh từ

đất; thổ nhưỡng; đất đai; bùn đất; bụi đất

土壤;尘土

Ví dụ:
  • - 泥土 nítǔ 乌油油 wūyóuyóu de 十分 shífēn 肥沃 féiwò

    - Đất bùn đen nhánh, rất phì nhiêu.

  • - 泥土 nítǔ bèi 风吹 fēngchuī 四处 sìchù 飞扬 fēiyáng

    - Đất bị gió thổi bay tứ tung.

  • - 农田 nóngtián de 泥土 nítǔ 非常 fēicháng 肥沃 féiwò

    - Đất trong ruộng rất màu mỡ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泥土

  • - 那儿 nàér 有个 yǒugè 土墩 tǔdūn ér

    - Ở đó có một gò đất.

  • - 泥土 nítǔ 乌油油 wūyóuyóu de 十分 shífēn 肥沃 féiwò

    - Đất bùn đen nhánh, rất phì nhiêu.

  • - 雨水 yǔshuǐ 渗透 shèntòu le 泥土 nítǔ

    - Nước mưa ngấm vào đất bùn.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 土豆泥 tǔdòuní

    - Tôi thích ăn khoai tây nghiền.

  • - zuò le 土豆泥 tǔdòuní

    - Tôi đã làm khoai tây nghiền.

  • - 泥土 nítǔ 填满 tiánmǎn 花盆 huāpén de 缝隙 fèngxì

    - Đổ đầy đất vào các khe hở của chậu hoa.

  • - 推土机 tuītǔjī 一种 yīzhǒng 可用 kěyòng lái 挖掘 wājué huò 推动 tuīdòng 泥土 nítǔ 机器 jīqì 推土机 tuītǔjī huò 挖土机 wātǔjī

    - Một loại máy xúc đất, được sử dụng để đào hoặc đẩy đất như máy xúc hoặc máy đào.

  • - 植物 zhíwù cóng 泥土 nítǔ zhōng 吸收 xīshōu 矿物质 kuàngwùzhì 其他 qítā 养料 yǎngliào

    - Cây cỏ hấp thụ khoáng chất và chất dinh dưỡng khác từ đất.

  • - 植物 zhíwù cóng 泥土 nítǔ zhōng 吸收 xīshōu 矿物质 kuàngwùzhì 其他 qítā 养料 yǎngliào

    - Cây cối hấp thụ khoáng chất và chất dinh dưỡng khác từ đất.

  • - 幼苗 yòumiáo 移栽 yízāi dào hán 泥炭 nítàn de 土壤 tǔrǎng

    - Di chuyển các cây giống trẻ vào đất chứa mục vàng.

  • - 幼苗 yòumiáo 移栽 yízāi dào hán 泥炭 nítàn de 土壤 tǔrǎng

    - Anh ta đã di chuyển cây con ra khỏi đất chứa tơ đất.

  • - 需要 xūyào 水泥 shuǐní zuò 混凝土 hùnníngtǔ

    - Cần trộn xi măng để làm bê tông.

  • - chán zài 泥土 nítǔ shàng hěn 清晰 qīngxī

    - Vết chân thú trên đất rất rõ ràng.

  • - 车轮 chēlún 掀起 xiānqǐ le 路上 lùshàng de 泥土 nítǔ

    - Bánh xe đã cuốn bụi đất trên đường lên.

  • - de zhǒu shàng mǎn le 泥土 nítǔ

    - Trên khuỷu tay của bạn đầy bùn đất.

  • - 泥土 nítǔ bèi 风吹 fēngchuī 四处 sìchù 飞扬 fēiyáng

    - Đất bị gió thổi bay tứ tung.

  • - 农田 nóngtián de 泥土 nítǔ 非常 fēicháng 肥沃 féiwò

    - Đất trong ruộng rất màu mỡ.

  • - 身体 shēntǐ shàng de 泥土 nítǔ 划拉 huálā diào

    - Phủi sạch bùn đất trên người.

  • - 他们 tāmen de 土豆泥 tǔdòuní 确实 quèshí 不错 bùcuò

    - Họ làm một món khoai tây nghiền rất đẹp.

  • - 这片 zhèpiàn 土地 tǔdì 需要 xūyào 灌溉 guàngài

    - Mảnh đất này cần được tưới nước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 泥土

Hình ảnh minh họa cho từ 泥土

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泥土 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+0 nét)
    • Pinyin: Dù , Tǔ
    • Âm hán việt: Thổ , Đỗ , Độ
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:G (土)
    • Bảng mã:U+571F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Ní , Nǐ , Nì , Niè , Nìng
    • Âm hán việt: , Nễ , Nệ
    • Nét bút:丶丶一フ一ノノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ESP (水尸心)
    • Bảng mã:U+6CE5
    • Tần suất sử dụng:Cao