泡汤 pàotāng

Từ hán việt: 【phao thang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "泡汤" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phao thang). Ý nghĩa là: bị hẫng; bị nhỡ; xôi hỏng bỏng không; nhỡ nhàng. Ví dụ : - 使。 Sai lầm của công ty du lịch đã làm cho kỳ nghỉ của tôi trở thành một ngày thất bại.. - ! Tất cả kế hoạch đi nghỉ của tôi đều tan thành mây khói!. - Thi đấu vì mưa mà đều tan thành mây khói

Xem ý nghĩa và ví dụ của 泡汤 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 泡汤 khi là Động từ

bị hẫng; bị nhỡ; xôi hỏng bỏng không; nhỡ nhàng

落空

Ví dụ:
  • - 旅游 lǚyóu 公司 gōngsī de 失误 shīwù 使 shǐ de 假日 jiàrì 泡汤 pàotāng le

    - Sai lầm của công ty du lịch đã làm cho kỳ nghỉ của tôi trở thành một ngày thất bại.

  • - de 休假 xiūjià 计划 jìhuà quán 泡汤 pàotāng le

    - Tất cả kế hoạch đi nghỉ của tôi đều tan thành mây khói!

  • - 比赛 bǐsài 因雨 yīnyǔ 泡汤 pàotāng

    - Thi đấu vì mưa mà đều tan thành mây khói

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泡汤

  • - 我要 wǒyào 一打 yīdǎ 奶油 nǎiyóu pào

    - Tôi muốn một tá bánh kem.

  • - 喝点 hēdiǎn 汤药 tāngyào 表汗 biǎohàn ba

    - Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.

  • - 河水 héshuǐ 汤汤 shāngshāng

    - nước sông cuồn cuộn.

  • - xiǎng pào 妹妹 mèimei 做梦 zuòmèng

    - Muốn đùa giỡn em gái tôi, mơ đi!

  • - jiào 汤姆 tāngmǔ

    - Tên anh ấy là Tom.

  • - 就算 jiùsuàn shì 汤姆 tāngmǔ · 克鲁斯 kèlǔsī 知道 zhīdào 自己 zìjǐ yòu ǎi yòu fēng

    - Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.

  • - 看得见 kàndejiàn 汤姆 tāngmǔ

    - Tôi có thể nhìn thấy Tom.

  • - 汤姆 tāngmǔ shì 拉比 lābǐ

    - Tom là một giáo sĩ Do Thái.

  • - 奶奶 nǎinai 食给 shígěi 我们 wǒmen 热汤 rètāng

    - Bà cho chúng tôi canh nóng.

  • - 这儿 zhèér 汤底 tāngdǐ 味道 wèidao 不错呀 bùcuòya

    - Nước lèo ở đây ngon

  • - 饿 è le jiù pào 一包 yībāo 方便面 fāngbiànmiàn

    - Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.

  • - 这个 zhègè 灯泡儿 dēngpàoér huài le

    - Bóng đèn này hỏng rồi.

  • - diǎn le 一卖 yīmài 酸辣汤 suānlàtāng

    - Cô ấy đã gọi một món canh chua cay.

  • - 月亮泡 yuèliangpào zài 吉林 jílín

    - Nguyệt Lượng Bào ở tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc.

  • - tāng 用来 yònglái 泡茶 pàochá

    - Nước sôi dùng để pha trà.

  • - 比赛 bǐsài 因雨 yīnyǔ 泡汤 pàotāng

    - Thi đấu vì mưa mà đều tan thành mây khói

  • - éi 计划 jìhuà 最终 zuìzhōng 泡汤 pàotāng le

    - Ôi thôi, kế hoạch cuối cùng thất bại rồi.

  • - de 休假 xiūjià 计划 jìhuà quán 泡汤 pàotāng le

    - Tất cả kế hoạch đi nghỉ của tôi đều tan thành mây khói!

  • - 旅游 lǚyóu 公司 gōngsī de 失误 shīwù 使 shǐ de 假日 jiàrì 泡汤 pàotāng le

    - Sai lầm của công ty du lịch đã làm cho kỳ nghỉ của tôi trở thành một ngày thất bại.

  • - 这汤 zhètāng 太稀 tàixī 没什么 méishíme 味道 wèidao

    - Canh này quá loãng, không có vị gì cả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 泡汤

Hình ảnh minh họa cho từ 泡汤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泡汤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Shāng , Tāng , Tàng , Yáng
    • Âm hán việt: Sương , Thang , Thãng
    • Nét bút:丶丶一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENSH (水弓尸竹)
    • Bảng mã:U+6C64
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Pāo , Páo , Pào
    • Âm hán việt: Bào , Phao , Pháo
    • Nét bút:丶丶一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EPRU (水心口山)
    • Bảng mã:U+6CE1
    • Tần suất sử dụng:Cao