Đọc nhanh: 泡汤 (phao thang). Ý nghĩa là: bị hẫng; bị nhỡ; xôi hỏng bỏng không; nhỡ nhàng. Ví dụ : - 旅游公司的失误使我的假日泡汤了。 Sai lầm của công ty du lịch đã làm cho kỳ nghỉ của tôi trở thành một ngày thất bại.. - 我的休假计划全泡汤了! Tất cả kế hoạch đi nghỉ của tôi đều tan thành mây khói!. - 比赛因雨泡汤 Thi đấu vì mưa mà đều tan thành mây khói
Ý nghĩa của 泡汤 khi là Động từ
✪ bị hẫng; bị nhỡ; xôi hỏng bỏng không; nhỡ nhàng
落空
- 旅游 公司 的 失误 使 我 的 假日 泡汤 了
- Sai lầm của công ty du lịch đã làm cho kỳ nghỉ của tôi trở thành một ngày thất bại.
- 我 的 休假 计划 全 泡汤 了 !
- Tất cả kế hoạch đi nghỉ của tôi đều tan thành mây khói!
- 比赛 因雨 泡汤
- Thi đấu vì mưa mà đều tan thành mây khói
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泡汤
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 喝点 汤药 表汗 吧
- Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.
- 河水 汤汤
- nước sông cuồn cuộn.
- 想 泡 我 妹妹 做梦 !
- Muốn đùa giỡn em gái tôi, mơ đi!
- 他 叫 汤姆
- Tên anh ấy là Tom.
- 就算 是 汤姆 · 克鲁斯 也 知道 自己 又 矮 又 疯
- Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.
- 我 看得见 汤姆
- Tôi có thể nhìn thấy Tom.
- 汤姆 是 个 拉比
- Tom là một giáo sĩ Do Thái.
- 奶奶 食给 我们 热汤
- Bà cho chúng tôi canh nóng.
- 这儿 汤底 味道 不错呀
- Nước lèo ở đây ngon
- 饿 了 就 泡 一包 方便面
- Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.
- 这个 灯泡儿 坏 了
- Bóng đèn này hỏng rồi.
- 她 点 了 一卖 酸辣汤
- Cô ấy đã gọi một món canh chua cay.
- 月亮泡 在 吉林
- Nguyệt Lượng Bào ở tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc.
- 汤 用来 泡茶
- Nước sôi dùng để pha trà.
- 比赛 因雨 泡汤
- Thi đấu vì mưa mà đều tan thành mây khói
- 诶 , 计划 最终 泡汤 了
- Ôi thôi, kế hoạch cuối cùng thất bại rồi.
- 我 的 休假 计划 全 泡汤 了 !
- Tất cả kế hoạch đi nghỉ của tôi đều tan thành mây khói!
- 旅游 公司 的 失误 使 我 的 假日 泡汤 了
- Sai lầm của công ty du lịch đã làm cho kỳ nghỉ của tôi trở thành một ngày thất bại.
- 这汤 太稀 , 没什么 味道
- Canh này quá loãng, không có vị gì cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 泡汤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泡汤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm汤›
泡›