Đọc nhanh: 龙虾汤泡饭 (long hà thang phao phạn). Ý nghĩa là: Súp Tôm Hùm.
Ý nghĩa của 龙虾汤泡饭 khi là Danh từ
✪ Súp Tôm Hùm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 龙虾汤泡饭
- 他 吃饭 斯斯文文 的
- Anh ấy ăn uống rất nhã nhặn.
- 莲花 泡 在 黑龙江
- Liên Hoa Bào ở tỉnh Hắc Long Giang, Trung Quốc.
- 虾仁 儿汤 非常 美味
- Canh tôm nõn rất ngon.
- 小龙虾 配 啤酒 是 绝配
- Tôm hùm đất nhắm với bia là tuyệt nhất.
- 这道 小龙虾 味道 非常 好
- Món tôm hùm đất này có vị rất ngon.
- 妈妈 做 了 盒饭 , 菜 是 炒 泡菜
- Mẹ làm cặp lồng đựng cơm, rau có món kim chi chiên.
- 汤 用来 泡茶
- Nước sôi dùng để pha trà.
- 采捕 龙虾
- đánh bắt tôm hùm
- 他 没吃过 龙虾
- Anh ấy chưa từng ăn tôm hùm.
- 他 晚饭 吃 了 一些 什锦 泡菜 和 米饭
- Anh ta đã ăn một ít đồ chua hỗn hợp và cơm tối.
- 比赛 因雨 泡汤
- Thi đấu vì mưa mà đều tan thành mây khói
- 他 喜欢 用 虾 做 汤
- Anh ấy thích nấu súp với tôm.
- 我 喜欢 吃 小龙虾
- Tôi thích ăn tôm hùm đất.
- 我 特别 喜欢 那 家 饭店 的 贡丸 汤
- Tôi rất thích món canh thịt viên của nhà hàng kia
- 螃蟹 和 龙虾 都 是 介
- Cua và tôm hùm đều là động vật có vỏ.
- 小龙虾 是 夏天 的 美食
- Tôm hùm đất là món ngon của mùa hè.
- 他 早晨 习惯 就是 泡 咖啡 , 冲凉 和 吃 早饭
- Thói quen buổi sáng của anh ấy là pha cà phê, tắm gội và ăn sáng.
- 诶 , 计划 最终 泡汤 了
- Ôi thôi, kế hoạch cuối cùng thất bại rồi.
- 我 的 休假 计划 全 泡汤 了 !
- Tất cả kế hoạch đi nghỉ của tôi đều tan thành mây khói!
- 旅游 公司 的 失误 使 我 的 假日 泡汤 了
- Sai lầm của công ty du lịch đã làm cho kỳ nghỉ của tôi trở thành một ngày thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 龙虾汤泡饭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 龙虾汤泡饭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm汤›
泡›
虾›
饭›
龙›