河粉 hé fěn

Từ hán việt: 【hà phấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "河粉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hà phấn). Ý nghĩa là: phở. Ví dụ : - 。 Tôi rất thích ăn phở Việt Nam.. - 。 Phở của nhà hàng này rất ngon.. - ? Bạn thích phở bò hay phở gà?

Từ vựng: Về Món Ăn

Xem ý nghĩa và ví dụ của 河粉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 河粉 khi là Danh từ

phở

河粉(英文:Rice noodles),又称沙河粉,形状是扁宽。河粉是将米洗净后磨成粉,加水调制成糊状,上笼蒸制成片状,冷却后划成条状而成。

Ví dụ:
  • - hěn 喜欢 xǐhuan chī 越南 yuènán 河粉 héfěn

    - Tôi rất thích ăn phở Việt Nam.

  • - 这家 zhèjiā 餐馆 cānguǎn de 河粉 héfěn hěn 好吃 hǎochī

    - Phở của nhà hàng này rất ngon.

  • - 喜欢 xǐhuan 牛肉 niúròu 河粉 héfěn 还是 háishì 鸡肉 jīròu 河粉 héfěn

    - Bạn thích phở bò hay phở gà?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 河粉

  • - 西 尼罗河 níluóhé 病毒 bìngdú àn

    - Vụ án Spence West Nile.

  • - 长江 chángjiāng shì 中国 zhōngguó 大河 dàhé

    - Sông Trường Giang là sông lớn ở Trung Quốc.

  • - 河塘 hétáng

    - đê sông

  • - 那河 nàhé yǒu 好多 hǎoduō 河曲 héqū

    - Con sông đó có nhiều chỗ uốn cong.

  • - 河堤 hédī

    - đê sông

  • -

    - bùn lắng ở sông

  • - 浚河 jùnhé

    - khơi sông.

  • - 河沿 héyán

    - ven sông

  • - 洛河 luòhé 流经 liújīng 河南省 hénánshěng

    - Sông Lạc chảy qua tỉnh Hà Nam.

  • - liè

    - bờ sông.

  • - 六条 liùtiáo

    - Sáu dòng sông.

  • - 罱河泥 lǎnhéní

    - xúc bùn sông.

  • - 河粉 héfěn hěn ruǎn

    - Phở rất mềm.

  • - 喜欢 xǐhuan 牛肉 niúròu 河粉 héfěn 还是 háishì 鸡肉 jīròu 河粉 héfěn

    - Bạn thích phở bò hay phở gà?

  • - 河粉 héfěn 不是 búshì 面条 miàntiáo 种类 zhǒnglèi 而是 érshì 用米 yòngmǐ zuò de

    - phở không phải một loại mì mà được làm từ gạo.

  • - 这家 zhèjiā 餐馆 cānguǎn de 河粉 héfěn hěn 好吃 hǎochī

    - Phở của nhà hàng này rất ngon.

  • - 牛肉 niúròu 粉是 fěnshì 河内 hénèi de 特产 tèchǎn 之一 zhīyī

    - Phở bò là một trong những đặc sản Hà Nội.

  • - 妈妈 māma zuò de 河粉 héfěn zuì 好吃 hǎochī

    - Phở mẹ làm là ngon nhất.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan chī 越南 yuènán 河粉 héfěn

    - Tôi rất thích ăn phở Việt Nam.

  • - 算不上 suànbùshàng shì hǎo 水手 shuǐshǒu dàn 喜欢 xǐhuan zuò zhe de 小船 xiǎochuán zài 河上 héshàng 游玩 yóuwán

    - Tôi không thể coi mình là một thủy thủ giỏi, nhưng tôi thích ngồi trên chiếc thuyền nhỏ của mình và chơi đùa trên sông.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 河粉

Hình ảnh minh họa cho từ 河粉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 河粉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶丶一一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMNR (水一弓口)
    • Bảng mã:U+6CB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+4 nét)
    • Pinyin: Fěn
    • Âm hán việt: Phấn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDCSH (火木金尸竹)
    • Bảng mã:U+7C89
    • Tần suất sử dụng:Cao