Đọc nhanh: 干炒牛河粉 (can sao ngưu hà phấn). Ý nghĩa là: Mì phở xào thịt bò (Sợi mì phở làm từ gạo).
Ý nghĩa của 干炒牛河粉 khi là Danh từ
✪ Mì phở xào thịt bò (Sợi mì phở làm từ gạo)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干炒牛河粉
- 河流 枯干
- nước sông cạn khô.
- 河粉 很 软
- Phở rất mềm.
- 他 喜欢 吃 牛肉干 儿
- Anh ấy thích ăn thịt bò khô.
- 你 喜欢 牛肉 河粉 还是 鸡肉 河粉 ?
- Bạn thích phở bò hay phở gà?
- 郭 同学 一边 看 小人书 一边 吃 炒粉
- Bạn học Quách một bên đọc truyện tranh một bên ăn mì xào.
- 我 喜欢 吃 炒 米粉
- Tôi thích ăn bún xào.
- 炒 粉丝
- Miến xào.
- 我 买 了 米粉 做 饼干
- Tôi đã mua bột gạo để làm bánh quy.
- 她 炒 了 一份 牛肉 粉
- Cô ấy xào một phần bún bò.
- 他 在 河干 散步
- Anh ấy đang đi dạo bên bờ sông.
- 牛 逼 有时候 很 简单 , 再 口若悬河 不如说 一句 真话
- Ngầu đôi khi rất đơn giản, ba hoa bất tuyệt chẳng bằng nói một câu chân thành.
- 金针菇 炒 牛肉 很 好吃
- Nấm kim châm xào bò rất ngon.
- 牛郎星 在 银河 的 东边
- Sao Ngưu Lang nằm ở phía đông của Ngân Hà.
- 这 条 河流 的 水 很 干净
- Nước ở con sông này rất sạch.
- 河水 已经 干 了 , 鱼 都 不见 了
- Nước sông đã cạn rồi, cá cũng không còn nữa.
- 河粉 不是 面条 种类 , 而是 用米 做 的
- phở không phải một loại mì mà được làm từ gạo.
- 这家 餐馆 的 河粉 很 好吃
- Phở của nhà hàng này rất ngon.
- 炒 烤牛肉 真 好吃 一点 也 不腻
- thịt bò xào ngon thật, không ngán chút nào
- 连日 的 干旱 , 使 河床 列出 了 大 口子
- Khô hạn nhiều ngày khiến cho lòng sông nứt ra những kẽ lớn.
- 牛肉 粉是 河内 的 特产 之一
- Phở bò là một trong những đặc sản Hà Nội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 干炒牛河粉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 干炒牛河粉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm干›
河›
炒›
牛›
粉›