Đọc nhanh: 夏河 (hạ hà). Ý nghĩa là: Hạt Xiahe thuộc tỉnh tự trị Gan Nam Tây Tạng 甘南 藏族 自治州 , Cam Túc, trước đây là tỉnh Amdo của Tây Tạng.
Ý nghĩa của 夏河 khi là Danh từ
✪ Hạt Xiahe thuộc tỉnh tự trị Gan Nam Tây Tạng 甘南 藏族 自治州 , Cam Túc, trước đây là tỉnh Amdo của Tây Tạng
Xiahe county in Gannan Tibetan autonomous prefecture 甘南藏族自治州 [GānnánZàngzúzìzhìzhōu], Gansu, formerly Amdo province of Tibet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夏河
- 我 名字 是 阿河
- Tên tôi là Hà.
- 根治 黄河
- trị tận gốc sông Hoàng Hà.
- 西 尼罗河 病毒 案
- Vụ án Spence West Nile.
- 长江 是 中国 最长 的 河流
- Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.
- 长江 是 中国 大河
- Sông Trường Giang là sông lớn ở Trung Quốc.
- 河塘
- đê sông
- 浉 河 在 河南省
- Sông Sư Hà ở tỉnh Hà Nam.
- 那河 有 好多 河曲
- Con sông đó có nhiều chỗ uốn cong.
- 河汊
- nhánh sông.
- 河 淤
- bùn lắng ở sông
- 浚河
- khơi sông.
- 河沿
- ven sông
- 洛河 流经 河南省
- Sông Lạc chảy qua tỉnh Hà Nam.
- 河 埒
- bờ sông.
- 小河 汇合 成 大河
- sông nhỏ hợp thành sông lớn
- 六条 河
- Sáu dòng sông.
- 河内 的 夏季 很 热
- Mùa hè ở Hà Nội rất nóng.
- 这 一年 夏天 , 天旱 无雨 , 村里 河 都 汗 了
- Mùa hè năm nay, trời hạn hán không mưa, con sông trong làng đã khô cạn.
- 夏天 那条 小河 的 水量 减少 , 成 了 涓涓 溪流
- Mùa hè dòng sông nhỏ đó đã giảm lượng nước, trở thành một dòng suối nhỏ chảy chầm chậm.
- 每个 夏日 , 我们 可以 在 那 享受 音乐会 !
- mỗi mùa hè, chúng ta có thể thưởng thức các buổi hòa nhạc ở đó!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 夏河
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夏河 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夏›
河›