Đọc nhanh: 工资汇总表 (công tư hối tổng biểu). Ý nghĩa là: Bảng tổng hợp tiền lương.
Ý nghĩa của 工资汇总表 khi là Danh từ
✪ Bảng tổng hợp tiền lương
它需注明每一基层部门人数、职工的标准工资额、附加工资额、各项津贴、病事假工资、应付工资、代扣款、工资实发金额、出勤工时等项内容的汇总数。各基层部门领取工资时,需在工资汇总表上签收。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工资汇总表
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 他 总是 找 借口 辞 工作
- Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh công việc.
- 我 的 工资 低得 可怜
- Lương của tôi thấp đến thê thảm.
- 她 总是 埋怨 工作
- Cô ấy luôn than phiền công việc.
- 他 总是 抱怨 工作 太累
- Anh ấy luôn phàn nàn công việc quá mệt.
- 工资 在 慢慢 滋长
- Lương bổng đang tăng dần.
- 他 羡慕 我 的 工资
- Anh ta đố kỵ với lương của tôi.
- 领导 向 工人 表示慰问
- Lãnh đạo ngỏ lời thăm hỏi đến công nhân.
- 基本工资 是 多少 的 ?
- Lương cơ bản là bao nhiêu?
- 我会 按照 时间表 工作
- Chúng tôi sẽ làm việc theo lịch trình.
- 你 总得 按时 完成 工作
- Bạn cần phải hoàn thành công việc đúng giờ.
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 她 已 获得 奥运 代表队 的 队员 资格
- Cô ấy đã đủ điều kiện tham gia đội tuyển Olympic.
- 他 的 工资 是 我 的 一倍
- Lương anh ấy gấp đôi lương tôi.
- 他 的 工资 是 我 的 两倍
- Lương của anh ấy gấp đôi tôi.
- 她 向 上级 汇报工作 进展
- Cô ấy báo cáo tiến độ công việc với cấp trên.
- 固定 工资制
- Chế độ tiền lương cố định
- 工资总额
- tổng tiền lương
- 等 各组 的 资料 到 齐后 汇总 上报
- đợi tư liệu từ các tổ đưa đến đủ rồi hãy tổng hợp lại báo cáo lên trên.
- 每月 工资 总是 可丁可卯 , 全部 花 光
- tiền lương mỗi tháng lúc nào cũng chỉ đủ xài, toàn bộ tiêu sạch trơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工资汇总表
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工资汇总表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
总›
汇›
表›
资›