Đọc nhanh: 汇总表 (hối tổng biểu). Ý nghĩa là: Bảng tổng hợp thu chi; bảng tổng hợp.
Ý nghĩa của 汇总表 khi là Danh từ
✪ Bảng tổng hợp thu chi; bảng tổng hợp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汇总表
- 数据 总 要 进行 汇总
- Dữ liệu luôn phải được tổng hợp.
- 总汇 入海
- chảy ra biển
- 俄罗斯 总统 发表 了 声明
- Tổng thống Nga đã đưa ra tuyên bố.
- 日本 一家 公司 同意 就 手表 不 精确 向 我们 赔偿 总价值 的 百分之四
- Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.
- 等 各组 的 资料 到 齐后 汇总 上报
- đợi tư liệu từ các tổ đưa đến đủ rồi hãy tổng hợp lại báo cáo lên trên.
- 她 汇总 了 所有 的 报告
- Cô ấy đã tổng hợp tất cả các báo cáo.
- 你 得 支付 总共 100 万 人民币 , 金额 含 汇费
- Số tiền bạn phải thanh toán là 100 vạn nhân dân tệ, đã bao gồm phí chuyển tiền.
- 汇编程序 设计 中 , 用项 和 括号 对 的 组合 所 代表 的 一个 或 多个 操作
- Trong lập trình hợp ngữ, một hoặc nhiều hoạt động được đại diện bởi sự kết hợp của các thuộc tính và dấu ngoặc đơn.
- 词汇量 影响 语言表达 能力
- Khối lượng từ vựng ảnh hưởng đến khả năng biểu đạt ngôn ngữ.
- 他 总爱 发表 一些 杂说
- Anh ấy luôn thích đưa ra một vài ý kiến ngoài lề.
- 他 的 表情 总是 很 死板
- Nét mặt của anh ấy luôn rất không tự nhiên.
- 他 总是 特意 向 她 表示 友好
- Anh luôn đặc biệt đối xử tốt với cô.
- 她 总是 表现 得 很 自私
- Cô ấy luôn tỏ ra rất ích kỷ.
- 她 总是 在 表演 很 忙
- Cô ấy hay làm ra vẻ bận rộn.
- 你 为什么 总在 表演 ?
- Sao bạn cứ phải giả vờ vậy?
- 总监 在 会议 上 发表 了 讲话
- Giám đốc đã phát biểu trong cuộc họp.
- 请 将 你 的 帐单 的 总钱数 , 用 支票 汇寄 过来
- Vui lòng thanh toán tổng số tiền trong hóa đơn của bạn bằng tấm séc.
- 那 是 知识 的 总汇 处
- Đó là nơi tổng hợp kiến thức.
- 我们 需要 汇总 结果
- Chúng ta cần tổng hợp kết quả.
- 数据 都 在 这里 总汇
- Dữ liệu đều tổng hợp ở đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 汇总表
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 汇总表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm总›
汇›
表›